Berberis vulgaris

Berberis vulgaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Berberidaceae
Chi (genus)Berberis
Loài (species)B. vulgaris
Danh pháp hai phần
Berberis vulgaris
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Berberis abortiva P.Renault
  • Berberis acida Gilib.
  • Berberis aethnensis Bourg. ex Willk. & Lange
  • Berberis alba Poit. & Turpin
  • Berberis angulizans G.Nicholson
  • Berberis apyrena K.Koch
  • Berberis arborescens K.Koch
  • Berberis articulata Loisel.
  • Berberis asperma Poit. & Turpin
  • Berberis aurea Tausch
  • Berberis bigelovii Schrad.
  • Berberis corallina G.Nicholson
  • Berberis dentata Tausch
  • Berberis dentata var. capitata Tausch
  • Berberis dulcis K.Koch
  • Berberis dumetorum Gouan
  • Berberis edulis K.Koch
  • Berberis elongata G.Nicholson
  • Berberis globularis G.Nicholson
  • Berberis hakodate Dippel
  • Berberis heterophylla K.Koch
  • Berberis iberica Sweet
  • Berberis innominata Kielm.
  • Berberis irritabilis Salisb.
  • Berberis jacquinii K.Koch
  • Berberis latifolia Poit. & Turpin
  • Berberis marginata K.Koch
  • Berberis maxima G.Nicholson
  • Berberis maximowiczii Regel
  • Berberis microphylla F.Dietr.
  • Berberis mitis Schrad.
  • Berberis nepalensis K.Koch
  • Berberis nitens Schrad.
  • Berberis obovata Schrad.
  • Berberis orientalis C.K.Schneid.
  • Berberis pangharengensis G.Nicholson
  • Berberis pauciflora Salisb.
  • Berberis racemosa Stokes
  • Berberis rubra Poit. & Turpin
  • Berberis sanguinea K.Koch
  • Berberis sanguinolenta K.Koch
  • Berberis sibirica Schult. & Schult.f.
  • Berberis sieboldii Dippel
  • Berberis sylvestris Poit. & Turpin
  • Berberis violacea Poit. & Turpin

Berberis vulgaris là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Berberis vulgaris. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây