Bismuth(III) bromide | |
---|---|
Mẫu bismuth(III) bromide | |
Danh pháp IUPAC | bismuth bromide |
Tên khác | Bismuth tribromide Tribromobismuth Tribromobismuthin Tribromobismuthan |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | BiBr3 |
Khối lượng mol | 448,692 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể vàng nhạt |
Khối lượng riêng | 5,7 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 219 °C (492 K; 426 °F) |
Điểm sôi | 462 °C (735 K; 864 °F) |
Độ hòa tan trong nước | bị phân hủy chậm trong dung dịch |
Độ hòa tan | tan trong ete, THF tạo phức với amonia, thiourê |
MagSus | -147,0·10-6 cm³>/mol |
Cấu trúc | |
Nhiệt hóa học | |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | ăn mòn[1] |
NFPA 704 |
|
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H314 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P264, P280, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P405, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Bismuth(III) fluoride Bismuth(III) chloride Bismuth(III) iodide |
Cation khác | Nitơ tribromide Phosphor tribromide Asen tribromide Antimon tribromide |
Hợp chất liên quan | Nhôm bromide Sắt(III) bromide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Bismuth(III) bromide là một hợp chất vô cơ của bismuth và brom với công thức hóa học BiBr3. Chất rắn này tồn tại dưới dạng tinh thể màu vàng nhạt.
Nó có thể được tạo thành do phản ứng của bismuth(III) oxit và axit bromhydric:
Bismuth(III) bromide cũng có thể được tạo ra bằng cách oxy hóa trực tiếp bismuth bằng brom.
Bismuth(III) bromide rất dễ tan trong nước; tuy nhiên, dung dịch của nó dễ bị phân hủy.
BiBr3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như BiBr3·2NH3 là chất rắn màu lục ôliu, 2BiBr3·5NH3 là chất rắn màu xám nhạt-lục hay BiBr3·3NH3 là bột vô định hình màu rơm.[2]
BiBr3 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như BiBr3·3CS(NH2)2 là tinh thể vàng, D = 2,75 g/cm³.[3]