Bismuth(III) bromide

Bismuth(III) bromide
Mẫu bismuth(III) bromide
Danh pháp IUPACbismuth bromide
Tên khácBismuth tribromide
Tribromobismuth
Tribromobismuthin
Tribromobismuthan
Nhận dạng
Số CAS7787-58-8
PubChem82232
Số EINECS232-121-1
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • Br[Bi](Br)Br

InChI
đầy đủ
  • 1/Bi.3BrH/h;3*1H/q+3;;;/p-3
UNIIDT59198T2X
Thuộc tính
Công thức phân tửBiBr3
Khối lượng mol448,692 g/mol
Bề ngoàitinh thể vàng nhạt
Khối lượng riêng5,7 g/cm³
Điểm nóng chảy 219 °C (492 K; 426 °F)
Điểm sôi 462 °C (735 K; 864 °F)
Độ hòa tan trong nướcbị phân hủy chậm trong dung dịch
Độ hòa tantan trong ete, THF
tạo phức với amonia, thiourê
MagSus-147,0·10-6 cm³>/mol
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhăn mòn[1]
NFPA 704

0
3
1
 
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH314
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P264, P280, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P405, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácBismuth(III) fluoride
Bismuth(III) chloride
Bismuth(III) iodide
Cation khácNitơ tribromide
Phosphor tribromide
Asen tribromide
Antimon tribromide
Hợp chất liên quanNhôm bromide
Sắt(III) bromide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Bismuth(III) bromide là một hợp chất vô cơ của bismuthbrom với công thức hóa học BiBr3. Chất rắn này tồn tại dưới dạng tinh thể màu vàng nhạt.

Điều chế và tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó có thể được tạo thành do phản ứng của bismuth(III) oxitaxit bromhydric:

Bi2O3 + 6HBr ⇌ 2BiBr3 + 3H2O

Bismuth(III) bromide cũng có thể được tạo ra bằng cách oxy hóa trực tiếp bismuth bằng brom.

Bismuth(III) bromide rất dễ tan trong nước; tuy nhiên, dung dịch của nó dễ bị phân hủy.

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

BiBr3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như BiBr3·2NH3 là chất rắn màu lục ôliu, 2BiBr3·5NH3 là chất rắn màu xám nhạt-lục hay BiBr3·3NH3 là bột vô định hình màu rơm.[2]

BiBr3 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như BiBr3·3CS(NH2)2 là tinh thể vàng, D = 2,75 g/cm³.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sigma-Aldrich: 654981 Bismuth(III) bromide anhydrous, powder, 99.999% trace metals basis”.
  2. ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-vi Part V (J.newton Friend; 1936), trang 173. Truy cập 14 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 14 tháng 4 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét