Bletia purpurea |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Tông (tribus) | Arethuseae |
---|
Phân tông (subtribus) | Bletiinae |
---|
Liên minh (alliance) | Calanthe |
---|
Chi (genus) | Bletia |
---|
Loài (species) | B. purpurea |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Bletia purpurea (Lam.) DC. |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] |
---|
- Bletia acutipetala Hook.
- Bletia alta (L.) Hitchc.
- Bletia expansa Ten.
- Bletia florida R. Br.
- Bletia havanensis Lindl.
- Bletia pallida Lodd.
- Bletia pottsii S. Watson
- Bletia pulchella auct.
- Bletia purpurea var. alba Ariza-Julia & J.Jiménez Alm.
- Bletia purpurea var. pittieri Schltr.
- Bletia tuberosa (L.) Ames
- Bletia verecunda (Salisb.) R. Br.
- Cymbidium altum Willd.
- Cymbidium floridum Salisb.
- Cymbidium trifidum (Michx.) Sw.
- Cymbidium verecundum (Salisb.) Sw.
- Epidendrum altum (Willd.) Poir.
- Gyas verecunda (Salisb.) Salisb.
- Helleborine americana Steud.
- Limodorum floridum Salisb.
- Limodorum purpureum Lam.
- Limodorum trifidum Michx.
- Limodorum tuberosum Jacq.
- Limodorum tuberosum L.
- Limodorum verecundum Salisb.
- Serapias purpurea (Lam.) Poir.
- Thiebautia nervosa Colla
|
Bletia purpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lam.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[3]