Bobbili

Bobbili
Tập tin:This is place for recreation or Musical concerts in the olden days.Side View..JPG, Salur-Bobbili Railbus.jpg
Bobbili trên bản đồ Thế giới
Bobbili
Bobbili
Quốc gia Ấn Độ
BangAndhra Pradesh
Độ cao103 m (338 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng50,140
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã bưu chính535558 sửa dữ liệu
Mã điện thoại8944 sửa dữ liệu

Bobbili là một thành phố và khu đô thị của quận Vizianagaram thuộc bang Andhra Pradesh, Ấn Độ.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Bobbili có vị trí 18°34′B 83°22′Đ / 18,57°B 83,37°Đ / 18.57; 83.37[1] Nó có độ cao trung bình là 103 mét (337 foot).

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[2], Bobbili có dân số 50.140 người. Phái nam chiếm 50% tổng số dân và phái nữ chiếm 50%. Bobbili có tỷ lệ 64% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 71%, và tỷ lệ cho phái nữ là 56%. Tại Bobbili, 11% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bobbili”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008.
  2. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).