Boney M.

Boney M
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánTây Đức
Thể loạiPop, disco, europop
Năm hoạt động1975 – 1986
1987 – 1989
Hãng đĩaBMG
Hansa Records
Atlantic Records (US/UK)
Sire Records (US)
Universal (international)
Casablanca (worldwide)
Thành viênBobby Farrell
Liz Mitchell
Maizie Williams
Marcia Barrett
Reggie Tsiboe

Boney M. là một nhóm nhạc được thành lập vào năm 1976 bởi nhà sản xuất âm nhạc người Tây Đức Frank Farian. Bốn thành viên gốc của ban nhạc là Liz MitchellMarcia Barrett (Jamaica), Maizie Williams (Montserrat) và Bobby Farrell (Aruba). Boney M. thành công vào cuối thập niên 1970, đứng đầu nhiều bảng xếp hạng với số lượng đĩa bán lớn với những ca khúc nổi tiếng như Daddy Cool, Sunny, Rasputin,... Kể từ thập niên 1980, ban nhạc thay đổi thành viên thường xuyên. Thành viên nam duy nhất Bobby Farrell qua đời vào cuối năm 2010 ở Saint Petersburg vì trụy tim.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa hát khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Video / DVD / VCD

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gold - Video / VCD (in Hong Kong) (1993)
  • Gold - DVD (2001 Europe)
  • Greatest Hits (2001 UK)
  • Special Edition (2002 South Korea)
  • Special Edition EP (2003 UK)
  • The Magic of Boney M. (2006)
  • Fantastic Boney M. - On Stage and on the Road (2007)

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các album

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Thứ hạng
Đức Anh Áo Thuỵ Điển Thụy Sĩ Hà Lan Mỹ Na Uy Phần Lan Nhật Bản
1976 Take the Heat Off Me 14 40 6 1 - 8 - 2 1 65
1977 Love for Sale 1 13 1 1 - 2 - 2 1 -
1978 Nightflight to Venus 1 1 1 1 - 2 134 1 2 56
1979 Oceans of Fantasy 1 1 1 5 - 3 - 1 1 51
1980 The Magic of Boney M. - 20 Golden Hits 1 1 5 30 - 4 - 1 5 -
1981 Boonoonoonoos 15 - 14 31 - 28 - 21 7 -
Christmas Album 14 - - - - 33 - - - -
1984 Ten Thousand Lightyears 23 - - - - - - - - -
1986 The Best of 10 Years - 32 Superhits 3 35 - - - - - - - -
1993 Gold - 20 Super Hits 5 14 6 14 5 2 - 6 1 -
More Gold - 20 Super Hits Vol. II - - 36 - - 85 - - -
1999 20th Century Hits 30 - - 8 37 - - - 21 -
2000 25 Jaar Na Daddy Cool - - - - - 27 - - - -
2006 The Magic of Boney M. 19 45 13 - 39 - - 2 27 -

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Thứ hạng
Đức[1] Áo[2] Ai-len[3] Hà Lan[4] New Zealand[5] Nauy[6] SWE[7] Thụy Sĩ[8] Anh[9] Mỹ[10]
1975 "Baby Do You Wanna Bump" - - - 12 - - - - - -
1976 "Daddy Cool" 1 1 - 3 15 1 1 1 6 65
"Sunny" 1 1 4 1 17 4 11 - 3 -
1977 "Ma Baker" 1 1 4 1 2 1 1 1 2 96
"Still I'm Sad" - - - - - - 17 - - -
"Belfast" 1 2 1 3 - - - 1 8 -
1978 "Rivers of Babylon" /
Brown Girl in the Ring"
1 1 1 1 1 1 1 - 1 30
"Rasputin" 1 1 3 5 4 10 - - 2 -
"Voodoonight" - - - - - - - - - -
"Mary's Boy Child - Oh My Lord" 1 3 1 2 8 2 1 - 1 85
"Dancing in the Streets" - - - - - - - - - -
1979 "Painter Man"
(UK/Ireland and Netherlands only)
- - 5 5 - - - - 10 -
"Hooray! Hooray! It's a Holi-Holiday" 4 3 5 1 7 2 11 4 3 -
"Gotta Go Home" /
"El Lute"
1 1 11 2 - 4 10 2 12 -
"I'm Born Again" / "Bahama Mama" 7 9 12 7 - - 17 6 35 -
1980 "I See a Boat on the River" 5 3 - 4 - - - 9 - -
"My Friend Jack" - - - - - 6 - - 57 -
"Children of Paradise" 11 12 - 13 - - - - 66 -
"Felicidad (Margherita)" 6 6 - - - - - 3 - -
1981 "Malaika" / "Consuela Biaz" 16 7 - 14 - - - - - -
"We Kill the World (Don't Kill the World)" 12 - - 13 - - - - 39 -
"Little Drummer Boy" 20 - - - - - - - - -
1982 "6 Years of Boney M. Hits" - - - - - - - - - -
"The Carnival Is Over" - - - - - - - - - -
"Going Back West" 41 - - - - - - - - -
"Zion's Daughter" - - - - - - - - - -
1983 "Jambo - Hakuna Matata (No Problems)" 48 - - - - - - 11 - -
1984 "Somewhere in the World" 49 - - - - - - - - -
"Kalimba de Luna" 16 11 - 20 - - - - - -
"Happy Song" 7 15 - - - - - - - -
1985 "My Chérie Amour" 55 - - - - - - - - -
"Young, Free and Single" 48 - - - - - - - - -
1986 "Daddy Cool '86" - - - - - - - - - -
"Bang Bang Lulu" - - - - - - - - - -
1988 "Rivers of Babylon (Remix '88)" - - - - 46 - - - - -
"Megamix" - - - - - - - - 52 -
1989 "The Summer Mega Mix" - - - - - 3 - - 92 -
"Malaika (Lambada Remix)" - - - - - - - - - -
1990 "Stories" - - - - - - - - - -
1992 "Megamix" 26 11 3 12 49 - - - 7 -
1993 "Brown Girl in the Ring (Remix)" - - 25 - 2 - - - 38 -
"Ma Baker (Remix '93)" - - - - - - - - - -
1994 "Papa Chico" Boney M. feat. Liz Mitchell - - - - - - - - - -
1999 "Ma Baker (Somebody Scream)" vs. Horny United/Sash! 38[11] 19 - 19 34 - 26 10 - -
"Daddy Cool '99" Boney M. 2000 feat. Mobi T. 47[12] - - - - - - 19 - -
"Hooray! Hooray! (Caribbean Night Fever)" Boney M. 2000 79[12] - - - 47 - - - - -
2000 "Sunny (Remix)" Boney M. 2000 - - - - - - 59 - - -
2001 "Daddy Cool 2001" - - - - - - - - 47 -
2006 "Sunny (Mousse T. Remix)" - - - - - - - - - -
2007 "Mary's Boy Child / Oh My Lord" - - - - - - - - 47 -

"-" nghĩa là không có thông tin hoặc không được xếp hạng

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chartverfolgung / BONEY M. / Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “Austria's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “Search for Boney M's Ireland's positionse”. Irishcharts.ie. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ “Holland's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ “New Zealand's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ “Norway's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ “Sweden's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ “Switzerland's Singles chart-positions to Boney M.”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  9. ^ “UK's Singles/Albums chart-positions to Boney M.”. Chartstats.com. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  10. ^ “US Singles chart-positions to Boney M. at Allmusic.com”. Allmusic. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |M&sql= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  11. ^ “Chartverfolgung / BONEY M.VS.SASH! / Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ a b “Chartverfolgung / BONEY M.2000 / Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
 Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Nhắc tới Xianyun, ai cũng có chuyện để kể: cô gái cao cao với mái tóc búi, nhà chế tác đeo kính, người hàng xóm mới nói rất nhiều