Borzya District ? район (tiếng Nga) | |
---|---|
Bậc hành chính (thời điểm tháng 12 năm 2010) | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Vùng Zabaykalsky[1] |
Trung tâm hành chính | selo Borzya[1] |
Loại đô thị (đến tháng 12 năm 2010) | |
Hợp nhất về mặt đô thị thành | Huyện tự quản Borzya[2] |
- dân đô thị | 0[2] |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | 40 km2 (15 dặm vuông Anh)[cần dẫn nguồn] |
Dân số (Thống kê 2002) | 31.100 người[3] |
Múi giờ | YAKT (UTC+09:00)[4] |
Huyện Borzya (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính[1] tự quản[2] (raion), của Vùng Zabaykalsky, Nga. Huyện có diện tích 40 km². Trung tâm của huyện đóng ở Borzya.[5]
Dữ liệu khí hậu của Borzya | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | −2.5 (27.5) |
7.1 (44.8) |
18.1 (64.6) |
30.1 (86.2) |
37.2 (99.0) |
41.4 (106.5) |
40.3 (104.5) |
39.3 (102.7) |
34.4 (93.9) |
25.8 (78.4) |
12.3 (54.1) |
4.4 (39.9) |
41.4 (106.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −18.4 (−1.1) |
−12.2 (10.0) |
−2.2 (28.0) |
9.2 (48.6) |
18.0 (64.4) |
24.3 (75.7) |
26.0 (78.8) |
23.7 (74.7) |
17.0 (62.6) |
7.2 (45.0) |
−5.9 (21.4) |
−15.8 (3.6) |
5.9 (42.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −25.8 (−14.4) |
−20.9 (−5.6) |
−10.5 (13.1) |
1.7 (35.1) |
9.8 (49.6) |
16.8 (62.2) |
19.4 (66.9) |
17.1 (62.8) |
9.6 (49.3) |
0.0 (32.0) |
−12.8 (9.0) |
−22.8 (−9.0) |
−1.5 (29.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −33.2 (−27.8) |
−29.5 (−21.1) |
−18.8 (−1.8) |
−5.9 (21.4) |
1.6 (34.9) |
9.2 (48.6) |
12.8 (55.0) |
10.4 (50.7) |
2.3 (36.1) |
−7.1 (19.2) |
−19.8 (−3.6) |
−29.8 (−21.6) |
−9.0 (15.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −47.2 (−53.0) |
−49.0 (−56.2) |
−38.2 (−36.8) |
−23.0 (−9.4) |
−11.9 (10.6) |
−4.3 (24.3) |
1.7 (35.1) |
−2.8 (27.0) |
−13.8 (7.2) |
−26.4 (−15.5) |
−41.1 (−42.0) |
−45.7 (−50.3) |
−49.0 (−56.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 2.8 (0.11) |
2.4 (0.09) |
3.6 (0.14) |
10.7 (0.42) |
18.6 (0.73) |
52.3 (2.06) |
85.3 (3.36) |
67.0 (2.64) |
33.6 (1.32) |
8.1 (0.32) |
5.3 (0.21) |
4.6 (0.18) |
294.3 (11.59) |
Nguồn: Борзя - meteolabs.ru |