Brignogan-Plage

Brignogan-Plage

Brignogan
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bretagne
Tỉnh Finistère
Quận Brest
Tổng Lesneven
Liên xã Pays de Lesneven et de la Côte des Légendes
Xã (thị) trưởng Yvonne Abiven
(2001-2008)
Thống kê
Độ cao 0–25 m (0–82 ft)
Diện tích đất1 3,60 km2 (1,39 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu1 849  
 - Mật độ 236/km2 (610/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 29021/ 29890
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Brignogan-Plage (or simply Brignogan; sometimes spelled Brignogan-Plages) (tiếng Breton: Brignogan) là một của tỉnh Finistère, thuộc vùng Bretagne, miền tây bắc Pháp.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Brignogan-Plages (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.5
(61.7)
19.6
(67.3)
24.0
(75.2)
24.5
(76.1)
29.1
(84.4)
32.0
(89.6)
30.4
(86.7)
32.6
(90.7)
30.3
(86.5)
29.3
(84.7)
21.7
(71.1)
19.0
(66.2)
32.6
(90.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.1
(50.2)
10.1
(50.2)
11.6
(52.9)
12.7
(54.9)
15.0
(59.0)
17.4
(63.3)
19.2
(66.6)
19.6
(67.3)
18.3
(64.9)
16.0
(60.8)
12.8
(55.0)
10.8
(51.4)
14.5
(58.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 5.7
(42.3)
5.6
(42.1)
6.8
(44.2)
7.6
(45.7)
10.2
(50.4)
12.4
(54.3)
14.0
(57.2)
14.1
(57.4)
13.0
(55.4)
10.9
(51.6)
8.3
(46.9)
6.4
(43.5)
9.6
(49.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7.0
(19.4)
−5.0
(23.0)
−1.7
(28.9)
1.2
(34.2)
3.1
(37.6)
5.6
(42.1)
9.2
(48.6)
8.8
(47.8)
7.0
(44.6)
1.1
(34.0)
−0.5
(31.1)
−3.4
(25.9)
−7.0
(19.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 107.8
(4.24)
86.1
(3.39)
69.8
(2.75)
66.3
(2.61)
61.4
(2.42)
43.2
(1.70)
48.5
(1.91)
50.8
(2.00)
56.7
(2.23)
99.8
(3.93)
104.2
(4.10)
113.4
(4.46)
908.0
(35.75)
Nguồn: Météo France[1]

Người dân ở Brignogan-Plage được gọi là Brignoganais.

Điều tra dân số năm 1999, xã này có dân số là 849.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Données climatiques de la station de Brignogan" (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Pokemon Flora Sky Cheats & Gameshark Codes
Pokemon Flora Sky Cheats & Gameshark Codes
Pokemon Flora Sky is a hacked version of Pokemon Emerald so you can use Pokemon Emerald Gameshark Codes or Action Replay Codes or CodeBreaker Codes for Pokemon Flora Sky
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune