Brest (quận)

Quận Brest
—  Quận  —
Quận Brest trên bản đồ Thế giới
Quận Brest
Quận Brest
Quốc gia Pháp
Quận lỵBrest
Diện tích
 • Tổng cộng1,408 km2 (544 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng353,541
 • Mật độ250/km2 (650/mi2)
 

Quận Brest là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Finistère, trong vùng Bretagne. Quận này có 20 tổng và 80 communes.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Brest là:

  1. Brest-Bellevue
  2. Brest-Cavale-Blanche-Bohars-Guilers
  3. Brest-Centre
  4. Brest-Kerichen
  5. Brest-Lambezellec
  6. Brest-L'Hermitage-Gouesnou
  7. Brest-Plouzané
  8. Brest-Recouvrance
  9. Brest-Saint-Marc
  10. Brest-Saint-Pierre
  11. Daoulas
  12. Guipavas
  13. Landerneau
  14. Lannilis
  15. Lesneven
  16. Ouessant
  17. Plabennec
  18. Ploudalmézeau
  19. Ploudiry
  20. Saint-Renan

Các xã của quận Brest, và mã INSEE là:

1. Bohars (29011) 2. Bourg-Blanc (29015) 3. Brest (29019) 4. Brignogan-Plage (29021)
5. Brélès (29017) 6. Coat-Méal (29035) 7. Daoulas (29043) 8. Dirinon (29045)
9. Gouesnou (29061) 10. Goulven (29064) 11. Guilers (29069) 12. Guipavas (29075)
13. Guipronvel (29076) 14. Guissény (29077) 15. Hanvec (29078) 16. Hôpital-Camfrout (29080)
17. Irvillac (29086) 18. Kerlouan (29091) 19. Kernilis (29093) 20. Kernouës (29094)
21. Kersaint-Plabennec (29095) 22. La Forest-Landerneau (29056) 23. La Martyre (29144) 24. La Roche-Maurice (29237)
25. Lampaul-Plouarzel (29098) 26. Lampaul-Ploudalmézeau (29099) 27. Lanarvily (29100) 28. Landerneau (29103)
29. Landunvez (29109) 30. Landéda (29101) 31. Lanildut (29112) 32. Lanneuffret (29116)
33. Lannilis (29117) 34. Lanrivoaré (29119) 35. Le Conquet (29040) 36. Le Drennec (29047)
37. Le Folgoët (29055) 38. Le Relecq-Kerhuon (29235) 39. Le Tréhou (29294) 40. Lesneven (29124)
41. Loc-Brévalaire (29126) 42. Loc-Eguiner (29128) 43. Locmaria-Plouzané (29130) 44. Logonna-Daoulas (29137)
45. Loperhet (29140) 46. Milizac (29149) 47. Ouessant (29155) 48. Pencran (29156)
49. Plabennec (29160) 50. Plouarzel (29177) 51. Ploudalmézeau (29178) 52. Ploudaniel (29179)
53. Ploudiry (29180) 54. Plougastel-Daoulas (29189) 55. Plougonvelin (29190) 56. Plouguerneau (29195)
57. Plouguin (29196) 58. Plouider (29198) 59. Ploumoguer (29201) 60. Plounéour-Trez (29203)
61. Plourin (29208) 62. Plouvien (29209) 63. Plouzané (29212) 64. Plouédern (29181)
65. Porspoder (29221) 66. Saint-Divy (29245) 67. Saint-Eloy (29246) 68. Saint-Frégant (29248)
69. Saint-Méen (29255) 70. Saint-Pabu (29257) 71. Saint-Renan (29260) 72. Saint-Thonan (29268)
73. Saint-Urbain (29270) 74. Trébabu (29282) 75. Tréflévénez (29286) 76. Trégarantec (29288)
77. Tréglonou (29290) 78. Trémaouézan (29295) 79. Tréouergat (29299) 80. Île-Molène (29084)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
Download Anime Nekopara TV Vietsub
Download Anime Nekopara TV Vietsub
Cuộc sống thường ngày của những cô hầu gái mèo siêu cute
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi