Bucephalandra gigantea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Bucephalandra |
Loài (species) | B. gigantea |
Danh pháp hai phần | |
Bucephalandra gigantea Bogner, 1984 |
Bucephalandra gigantea là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Bogner mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]