Bucida molinetii

Bucida molinetii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Combretaceae
Chi (genus)Bucida
Loài (species)B. molinetii
Danh pháp hai phần
Bucida molinetii
(M.Gómez) Alwan & Stace, 1989
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Bucida correlliana Wilbur
  • Bucida ophiticola Bisse
  • Bucida spinosa Jenn.
  • Terminalia angustifolia C.Wright
  • Terminalia molinetii M.Gómez
Tránh nhầm lẫn với loài Terminalia mantaly cũng gọi là bàng Đài Loan trong tiếng Việt

Bucida molinetii trong tiếng Việt có thể gọi tên bàng Đài Loan[2] hay còn gọi bàng Cuba, bàng lá nhỏ là một loài thực vật có hoa thuộc họ Combretaceae. Loài này được Gomez de la Maza ghi chép năm 1887 với tên gọi Terminalia molinetii,[3] sau đó Alwan & Stace mô tả khoa học năm 1989 với tên gọi Bucida molinetii.[1]

Đây là loài thực vật có nguồn gốc từ đảo quốc Cuba, nó đang được coi là có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống. Cây dạng bụi lớn đến gỗ nhỏ, có thể cao tới 6m, sinh trưởng nhịp điệu, cành nhánh thường phát triển khẳng khiu theo tầng tán. Lá đơn, đính cách, tập trung ở đầu cành. Phiến lá hình trứng ngược hoặc trứng ngược hơi hẹp dài từ 0,5–4 cm rộng từ 0,3 - 0,7 cm, đầu là tròn hoặc hơi tù, đuôi lá nhọn hoặc men cuống. Cuống lá có thể dài từ 0-0,2 cm. Hoa lưỡng tính đình trên hoa tự, hoa tự mọc ra từ nách lá dài 0,5–4 cm, hoa có kích thước 3–13 mm, màu xanh hơi vàng. Quả bé, chỉ dài từ 2,5–6 mm, và phình 1,7-3,5mm.[4]

Trong tự nhiên cây phân bố ở các trảng cỏ và đầm lầy ven biển.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b The Plant List (2010). Bucida molinetii. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Bộ môn Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên - Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh. “Bàng đài loan (Bucida molineti I.) (PDF). http://leh.hcmuaf.edu.vn/. Truy cập 2 tháng 10 năm 2016. Liên kết ngoài trong |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  3. ^ International Plant Names Index (2005). Terminalia molinetii M.Gómez”. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ Bucida molinetii (bằng tiếng Anh). Tropicos.org. Missouri Botanical Garden. Truy cập 2 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ QR (Cabrera 4707, MEXU); B (Dwyer 10703, MO)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Đây là kết thúc trong truyện nhoa mọi người
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.