Bufonaria echinata

Bufonaria echinata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Bursidae
Chi: Bufonaria
Loài:
B. echinata
Danh pháp hai phần
Bufonaria echinata
(Link, 1807)
Các đồng nghĩa[1][2]
  • Tutufa (Tutufa) echinata Link, H.F., 1807
  • Biplex spinosa Perry, G., 1811
  • Bufonaria spinosa Schumacher, 1817
  • Bursa echinata (Link, 1807)
  • Bursa suensonii Mörch, 1853
  • Bursa spinosa (Schumacher, 1817)
  • Gyrineum echinatum Link, 1807 (basionym)
  • Ranella spinosa Lamarck, 1816

Bufonaria echinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]

Kích thước vỏ ốc là 50–85 mm. Nó phân bố ở Biển Đỏ, dọc Madagascar, ở Ấn Độ Dương, dọc PhilippinTrung Quốc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bufonaria echinata (Link, 1807). WoRMS (2010). Bufonaria echinata (Link, 1807). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476440 on 30 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Bufonaria (Bufonaria) echinata. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Bufonaria echinata tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Bufonaria echinata tại Wikimedia Commons
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Contribution à l'étude de la faune de Madagascar: Mollusca marina testacea. Faune des colonies françaises, III(fasc. 4). Société d'Editions géographiques, maritimes et coloniales: Paris. 321-636, plates IV-VII pp.
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice.
  • Gastropods.com: Bufonaria (Bufonaria) echinata



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Kochou Shinobu「胡蝶 しのぶ Kochō Shinobu」là một Thợ Săn Quỷ, cô cũng là Trùng Trụ của Sát Quỷ Đội.
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm