Bulbostylis capillaris

Bulbostylis capillaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Bulbostylis
Loài (species)B. capillaris
Danh pháp hai phần
Bulbostylis capillaris
(L.) Kunth ex C.B.Clarke, 1893
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Scirpus capillaris L.
  • Isolepis capillaris (L.) Roem. & Schult.
  • Trichelostylis capillaris (L.) Alph.Wood.
  • Fimbristylis capillaris (L.) A.Gray
  • Iria capillaris (L.) Kuntze
  • Stenophyllus capillaris (L.) Britton
  • Abildgaardia capillaris (L.) Lye
  • Cyperus minimus L.
  • Isolepis fusca Link
  • Fimbristylis tenella Raddi
  • Fimbristylis coarctata Schwein. in L.C.Beck
  • Isolepis muehlenbergii A.Dietr.
  • Isolepis coarctata Torr.
  • Oncostylis ciliata Nees
  • Oncostylis dubia Nees
  • Isolepis radiciflora Steud.
  • Scirpus trifidus Hance
  • Scirpus microstachys Boeckeler

Bulbostylis capillaris là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (L.) Kunth ex C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Bulbostylis capillaris. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan