Bunkyō

Bunkyō
文京区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Bunkyō
Biểu tượng
Vị trí của Bunkyō ở Tokyo
Vị trí của Bunkyō ở Tokyo
Bunkyō trên bản đồ Thế giới
Bunkyō
Bunkyō
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Chính quyền
 • Thị trưởngNarisawa Hironobu
Diện tích
 • Tổng cộng11,31 km2 (437 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng199.718
 • Mật độ17.660/km2 (45,700/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaKaiserslautern, Morioka, Fukuyama, Tsuwano
- CâyBạch quả
- HoaChi Đỗ quyên
Điện thoại03-3812-7111
WebsiteBunkyō

Bunkyō (文京区 (Văn Kinh khu) Bunkyō-ku?) là một trong 23 khu đặc biệt của Tōkyō.

Đây là một khu vực cư trú và giáo dục ở trung tâm của vùng phía Đông Tōkyō. Những trường đại học có cơ sở ở đây gồm: Ochanomizu, Tsukuba, Tōkyō, Y khoa và Nha khoa Tōkyō, và một số trường đại học tư thục. Ở Bunkyō cũng có những bệnh viện lớn. Các điểm hấp dẫn khách tham quan ở Bunkyō là Tōkyō Dome, Kōdōkan – trung tâm nghiên cứu và huấn luyện jūdo nổi tiếng do đích thân Kanō Jigorō lập ra.

Nền kinh tế của Bunkyō dựa vào khu vực dịch vụ, với các ngành in ấn, xuất bản, dịch vụ y tế, và gần đây là dịch vụ công nghệ thông tin.

Các tuyến tàu điện ngầm Mita, Ōedo, Chiyoda, Marunouchi, Yūrakuchō, Nanboku chạy qua đây với 19 ga đón trả khách gồm: Sengoku, Hakusan, Kasuga, Suidōbashi, Iidabashi, Kasuga, Hongō Sanchōme, Sendagi, Nezu, Yushima, Shin-Ōtsuka, Myōgadani, Kōrakuen, Ochanomizu, Gokokuji, Edogawabashi, Kōrakuen, Tōdaimae, và Honkomagome.


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
 Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Nếu chúng ta soi kĩ, chúng ta sẽ thấy được điểm khác biệt của huy hiệu này với cái biểu tượng của hệ lôi
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Gần như ai cũng biết, khi nói về 1 người Nga bất kỳ ta mặc định anh ta là Ivan
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka