Cúp FA Hàn Quốc 2003

Cúp FA Hàn Quốc 2003
Cúp FA Hana Bank 2003
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Korea Republic
Vị trí chung cuộc
Vô địchJeonbuk Hyundai Motors
Á quânJeonnam Dragons
2002
2004

Cúp FA Hàn Quốc 2003, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 8 của Cúp FA Hàn Quốc.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1 - Seoul A

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H T BT BB HS Đ
Union FC 5 4 0 1 35 8 27 12
Bukak Club 5 4 0 1 21 6 15 12
Seongsim FC 5 3 0 2 15 13 2 9
Victor SC 5 2 0 3 21 18 3 6
Oemun 5 2 0 3 15 21 -6 6
FC Yeonhui 5 0 0 5 6 47 -41 0
27 tháng 4 năm 2003
FC Yeonhui 2–13 Victor SC Paju NFC
Seongsim FC 2–0 Union FC Paju NFC
Oemun 0–2 Bukak Club Paju NFC
4 tháng 5 năm 2003
Victor SC 0–3 Bukak Club Paju NFC
Union FC 15–0 FC Yeonhui Paju NFC
Seongsim FC 4–2 Oemun Paju NFC
11 tháng 5 năm 2003
Union FC 10–2 Oemun Paju NFC
Victor SC 3–2 Seongsim FC Paju NFC
FC Yeonhui 1–7 Bukak Club Paju NFC
18 tháng 5 năm 2003
Oemun 6–2 FC Yeonhui Sân vận động Hyochang
Bukak Club 7–1 Seongsim FC Sân vận động Hyochang
Union FC 6–2 Victor SC Sân vận động Hyochang
6 tháng 6 năm 2003
Bukak Club 2–4 Union FC Paju NFC
Oemun 5–3 Victor SC Paju NFC
FC Yeonhui 1–6 Seongsim FC Paju NFC

Bảng 2 - Seoul B

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
FC Challenger 5 4 1 0 27 11 16 13
FC System 5 3 2 0 24 15 9 11
Hwangso FC 5 3 0 2 27 13 14 9
Korail Area 5 1 2 2 13 19 -6 5
Squad SC 5 1 1 3 24 22 2 4
IAKAS 5 0 0 5 6 41 -35 0
27 tháng 4 năm 2003
FC System 5–3 Hwangso FC Paju NFC
Squad SC 3–4 FC Challenger Paju NFC
IAKAS 1–4 Korail Area Paju NFC
4 tháng 5 năm 2003
Hwangso FC 6–2 Korail Area Paju NFC
FC Challenger 4–4 FC System Paju NFC
Squad SC 12–2 IAKAS Paju NFC
11 tháng 5 năm 2003
FC Challenger 8–1 IAKAS Paju NFC
Hwangso FC 6–2 Squad SC Paju NFC
FC System 2–2 Korail Area Paju NFC
18 tháng 5 năm 2003
IAKAS 2–6 FC System Paju NFC
Korail Area 3–3 Squad SC Paju NFC
FC Challenger 4–1 Hwangso FC Paju NFC
6 tháng 6 năm 2003
Korail Area 2–7 FC Challenger Sân vận động Hyochang
IAKAS 0–11 Hwangso FC Sân vận động Hyochang
FC System 7–4 Squad SC Paju NFC

Bảng 3 - Seoul C

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Soccer mania 5 5 0 0 44 3 41 15
Scorpions 5 4 0 1 28 10 18 12
FC Eruja 5 2 1 2 11 19 -8 7
FC N.Joven 5 1 2 2 9 23 -14 5
Hanmaeum FC 5 1 0 4 10 24 -14 3
Black Cats FC 5 0 1 4 10 33 -23 1
27 tháng 4 năm 2003
Black Cats FC 3–3 FC N.Joven Paju NFC
Hanmaeum FC 0–13 Soccer mania Paju NFC
FC Eruja 1–7 Scorpions Paju NFC
4 tháng 5 năm 2003
FC N.Joven 0–9 Scorpions Paju NFC
Soccer mania 11–1 Black Cats FC Paju NFC
Hanmaeum FC 1–2 FC Eruja Paju NFC
11 tháng 5 năm 2003
Soccer mania 7–0 FC Eruja Sân vận động Hyochang
FC N.Joven 3–0 Hanmaeum FC Paju NFC
Black Cats FC 3–6 Scorpions Paju NFC
18 tháng 5 năm 2003
FC Eruja 6–2 Black Cats FC Sân vận động Hyochang
Soccer mania 9–1 FC N.Joven Paju NFC
Scorpions 5–2 Hanmaeum FC Sân vận động Hyochang
6 tháng 6 năm 2003
Scorpions 1–4 Soccer mania Sân vận động Hyochang
FC Eruja 2–2 FC N.Joven Sân vận động Hyochang
Black Cats FC 1–7 Hanmaeum FC Sân vận động Hyochang

Bảng 4 – Gyeonggi (Tây Nam)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
JEI Education FC 5 4 1 0 37 1 38 13
FC Ace 5 4 1 0 23 8 15 13
Hwaseong Unicorns 5 3 0 2 17 14 3 9
FC Ansan 5 2 0 3 14 16 -2 6
FC Impact 5 1 0 4 7 38 -31 3
Stripe 5 0 0 5 6 27 -21 0
4 tháng 5 năm 2003
FC Ansan 1–6 Hwaseong Unicorns Sân bắn cung Ansan
FC Impact 2–10 FC Ace Sân bắn cung Ansan
JEI Education FC 8–0 Stripe Sân bắn cung Ansan
11 tháng 5 năm 2003
FC Impact 1–20 JEI Education FC Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Stripe 3–6 Hwaseong Unicorns Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
FC Ace 3–1 FC Ansan Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
18 tháng 5 năm 2003
Hwaseong Unicorns vs FC Impact Sân bắn cung Ansan kết quả 2-0 cho Hwaseong Unicorns
FC Ace 3–6 JEI Education FC Sân bắn cung Ansan
Stripe 3–1 FC Ansan Sân bắn cung Ansan
25 tháng 5 năm 2003
JEI Education FC 4–0 FC Ansan Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
FC Impact 2–0 Stripe Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Hwaseong Unicorns 3–5 FC Ace Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
6 tháng 6 năm 2003
Stripe 2–5 FC Ace Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
FC Ansan 6–2 FC Impact Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
JEI Education FC 5–0 Hwaseong Unicorns Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon

Bảng 5 – Gyeonggi (Bắc)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Bongshin Club 5 4 0 1 29 8 21 12
J Club 5 3 1 1 18 16 2 10
Yangju FC 5 2 2 1 12 9 3 8
FC Race 5 2 2 1 14 13 1 8
Hanwoori 5 1 1 3 9 12 -3 4
Paju Dragons 5 0 0 5 4 28 -24 0
4 tháng 5 năm 2003
FC Race 4–4 J Club Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Hanwoori 3–3 Yangju FC Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Bongshin Club 15–0 Paju Dragons Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
11 tháng 5 năm 2003
Hanwoori 2–3 Bongshin Club Sân vận động Yeoncheon
Paju Dragons 2–5 J Club Sân vận động Yeoncheon
Yangju FC 2–2 FC Race Sân vận động Yeoncheon
25 tháng 5 năm 2003
Bongshin Club 5–2 FC Race Sân vận động Sungui Incheon
Hanwoori vs Paju Dragons Sân vận động Sungui Incheon kết quả 2-0 cho Hanwoori
J Club 1–5 Yangju FC Sân vận động Sungui Incheon
1 tháng 6 năm 2003
J Club 4–2 Hanwoori Yangju Đại học Cao Ly
Yangju FC 0–3 Bongshin Club Yangju Đại học Cao Ly
Paju Dragons 2–4 FC Race Yangju Đại học Cao Ly
6 tháng 6 năm 2003
Paju Dragons 0–2 Yangju FC Sân vận động Yeoncheon
FC Race 2–0 Hanwoori Sân vận động Yeoncheon
Bongshin Club 3–4 J Club Sân vận động Yeoncheon

Bảng 6 – Gyeonggi (Đông) & Gangwon

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Guri EOS 5 4 0 1 17 5 12 12
Myongji Unicorns 5 2 1 2 16 9 7 7
Đại học Sangji Halfline 5 2 1 2 15 11 4 7
Icheon Daewol 5 2 0 3 12 18 -6 6
Daegwallyeong FC 5 2 0 3 11 19 -8 6
Seongnam Jeongbo FC 5 1 0 4 8 21 -13 3
4 tháng 5 năm 2003
Đại học Sangji Halfline vs Guri EOS Sân vận động Gangneung kết quả 2-0 cho Guri EOS
Icheon Daewol 1–7 Myongji Unicorns Sân vận động Gangneung
Daegwallyeong FC 3–2 Seongnam Jeongbo FC Sân vận động Gangneung
11 tháng 5 năm 2003
Myongji Unicorns 2–3 Guri EOS Yongin Đại học Myongji
Seongnam Jeongbo FC 0–5 Đại học Sangji Halfline Yongin Đại học Myongji
Icheon Daewol 5–3 Daegwallyeong FC Yongin Đại học Myongji
18 tháng 5 năm 2003
Đại học Sangji Halfline 3–1 Icheon Daewol Sân vận động Icheon
Myongji Unicorns 4–0 Daegwallyeong FC Sân vận động Icheon
Seongnam Jeongbo FC 1–8 Guri EOS Sân vận động Icheon
25 tháng 5 năm 2003
Daegwallyeong FC 0–4 Guri EOS Sân vận động Icheon
Icheon Daewol 5–3 Seongnam Jeongbo FC Sân vận động Icheon
Đại học Sangji Halfline 3–3 Myongji Unicorns Sân vận động Icheon
1 tháng 6 năm 2003
Seongnam Jeongbo FC vs Myongji Unicorns Yongin Đại học Myongji kết quả 2-0 cho Seongnam Jeongbo FC
Daegwallyeong FC 5–4 Đại học Sangji Halfline Yongin Đại học Myongji
Guri EOS vs Icheon Daewol Yongin Đại học Myongji không diễn ra, đều thua 0-2

Bảng 7 - Daejeon/Chungbuk/Jeonbuk

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Chungju Solveige 5 5 0 0 20 6 14 15
Hanuri 5 4 0 1 12 4 8 12
FC Hero 5 3 0 2 8 9 -1 9
Daejeon United 5 0 0 5 0 10 -10 0
GCM Club 5 0 0 5 0 10 -10 0
Buan Holy 5 0 0 5 3 16 -13 0
27 tháng 4 năm 2003
Hanuri vs Daejeon United Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho Hanuri
Chungju Solveige 8–3 Buan Holy Sân vận động Cheongju
FC Hero vs GCM Club Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho FC Hero
4 tháng 5 năm 2003
Chungju Solveige vs Daejeon United Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho Chungju Solveige
FC Hero vs Buan Holy Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho FC Hero
Hanuri vs GCM Club Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho Hanuri
11 tháng 5 năm 2003
Daejeon United vs GCM Club Sân vận động Daejeon không diễn ra, đều thua 0-2
Buan Holy vs Hanuri Sân vận động Daejeon kết quả 2-0 cho Hanuri
FC Hero 2–4 Chungju Solveige Sân vận động Daejeon
18 tháng 5 năm 2003
Buan Holy vs Daejeon United Sân vận động Jeonju không diễn ra, đều thua 0-2
FC Hero 0–5 Hanuri Sân vận động Jeonju
GCM Club vs Chungju Solveige Sân vận động Jeonju kết quả 2-0 cho Chungju Solveige
25 tháng 5 năm 2003
FC Hero vs Daejeon United Sân vận động Cheongju kết quả 2-0 cho FC Hero
Buan Holy vs GCM Club Sân vận động Cheongju không diễn ra, đều thua 0-2
Hanuri 1–4 Chungju Solveige Sân vận động Cheongju

Bảng 8 - Busan/Gyeongnam

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Dau Club 5 5 0 0 41 6 35 15
Tongyeong City 5 4 0 1 37 7 30 12
Elysion 5 3 0 2 23 28 -5 9
White Snow 5 2 0 3 8 26 -18 6
Haeseong FC 5 1 0 4 5 18 -13 3
Woljin Club 5 0 0 5 7 36 -29 0
27 tháng 4 năm 2003
Woljin Club 4–7 Elysion Sân vận động Baegunpo
Tongyeong City 1–4 Dau Club Sân vận động Baegunpo
Haeseong FC vs White Snow Sân vận động Baegunpo kết quả 2-0 cho White Snow
11 tháng 5 năm 2003
Woljin Club 1–9 Dau Club Sân vận động Baegunpo
Elysion 7–2 White Snow Sân vận động Baegunpo
Haeseong FC 1–6 Tongyeong City Sân vận động Baegunpo
1 tháng 6 năm 2003
Woljin Club 1–14 Tongyeong City Sân vận động Changwon
Elysion 4–2 Haeseong FC Sân vận động Changwon
Dau Club 9–0 White Snow Sân vận động Changwon
6 tháng 6 năm 2003
Woljin Club vs Haeseong FC Sân vận động Changwon kết quả 2-0 cho Haeseong FC
Elysion 4–13 Dau Club Sân vận động Changwon
Tongyeong City 9–0 White Snow Sân vận động Changwon
8 tháng 6 năm 2003
Woljin Club 1–4 White Snow Sân vận động Baegunpo
Elysion 1–7 Tongyeong City Sân vận động Baegunpo
Dau Club 6–0 Haeseong FC Sân vận động Baegunpo

Bảng 9 - Daegu/Gyeongbuk/Ulsan

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B BT BB HS Đ
Pohang City 4 4 0 0 22 6 16 12
Sinu Club 4 3 0 1 18 2 16 9
Seongseo FC 4 2 0 2 13 10 3 6
Football Love 4 1 0 3 13 20 -7 3
Good People 4 0 0 4 3 31 -28 0
27 tháng 4 năm 2003
Good People 0–6 Seongseo FC Sân vận động Pohang
Pohang City 2–1 Sinu Club Sân vận động Pohang
4 tháng 5 năm 2003
Good People 1–9 Football Love Sân vận động Daegu Riverside
Pohang City 6–1 Seongseo FC Sân vận động Daegu Riverside
11 tháng 5 năm 2003
Sinu Club 10–0 Good People Sân vận động Daegu Riverside
Football Love 2–6 Seongseo FC Sân vận động Daegu Riverside
18 tháng 5 năm 2003
Pohang City 6–2 Good People Sân vận động Pohang
Sinu Club 5–0 Football Love Sân vận động Pohang
25 tháng 5 năm 2003
Seongseo FC 0–2 Sinu Club Sân phụ Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu
Pohang City 8–2 Football Love Sân phụ Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu

Xếp hạng các đội nhì bảng

Vị thứ Đội St T H B BT BB HS Đ Bảng Remark
1 FC Ace 5 4 1 0 23 8 15 13 Bảng 4 Đi tiếp
2 Tongyeong City 5 4 0 1 37 7 30 12 Bảng 8 Đi tiếp
3 Scorpions 5 4 0 1 28 10 18 12 Bảng 3 Đi tiếp
4 Bukak Club 5 4 0 1 21 6 15 12 Bảng 1 Đi tiếp
5 Hanuri 5 4 0 1 12 4 8 12 Bảng 7 Đi tiếp
6 FC System 5 3 2 0 24 15 9 11 Bảng 2 Đi tiếp
7 J Club 5 3 1 1 18 16 2 10 Bảng 5 Play-off
8 Myeongji Unicorns 5 2 1 2 16 9 7 7 Bảng 6

Trận play-off diễn ra giữa đội nhì Bảng 9 và đội nhì bảng thứ 7 so với các bảng khác.


Sinu Club4 – 3J Club
Paju NFC Sinu Club đi tiếp

Sơ loại chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Union FC1 – 7
4 – 5
5 – 12
Chungju Solveige
Paju NFC
Paju NFC

FC Challenger2 – 4
2 – 3
4 – 7
FC Ace
Paju NFC
Paju NFC

Soccermania5 – 3
10 – 2
15 – 5
Hanuri
Paju NFC
Paju NFC

JEI Education FC7 – 4
[1]
w/o
Scorpions
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon [1] Scorpions abandoned

Bongshin Club4 – 2
3 – 1
7 – 3
Bukak Club

Guri EOS5 – 5
3 – 1
8 – 6
FC System

Dau Club1 – 2
[2]
w/o
Sinu Club
Busan
Ulsan [2] Dau Club forfeited

Pohang City5 – 0
5 – 2
10 – 2
Tongyeong City
Pohang
Tongyeong

Trận đấu quyết định hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thắng đi tiếp vào Vòng 32 đội, đội thua thi đấu Vòng Hai ở Sơ loại chung kết.



Vòng Một

[sửa | sửa mã nguồn]
World Cyber College0 – 4Đại học Kyungil



Đại học Kwangwoon4 – 2Industrial Bank of Korea

Suwon City6 – 0Valeo Pyeonghwa

Đại học Hàn Quốc3 – 0Sinu Club


Seosan Citizen3 – 0Hyundai Motor Company


Đại học Hongik2 – 1Pohang City

JEI Education FC1 – 1Đại học Kyungil
JEI Education FC thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu


Gimpo Hallelujah0 – 0Bongshin Club
Bongshin Club thắng 3 – 2 trong loạt luân lưu

Ulsan Hyundai Mipo Dolphin8 – 0FC Ace

Incheon Korea National Railroad2 – 0Soccermania

Đại học Hannam4 – 1Uijeongbu Raiders


Đại học Soongsil5 – 1Guri EOS

Kyongshin Cable1 – 6Đại học Yong-In

Vòng Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 32 đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Ulsan Hyundai Mipo Dolphin3 – 3Đại học Kwangwoon
Kim Yeong-Gi 34
Cheon Jeong-Hui 76
Park Jong-Uk 86
42 Lee Seong-Jae
73 Kim Tae-Su
90 Bae Ki-Jong
Gumi Civil Stadium Hyundai Mipo win 3 – 1 trong loạt luân lưu





Busan I'cons2 – 2Đại học Konkuk
Andy Cooke 52
Castillo Harry German 71
4 Kim Hyung-Bum
58 Ju Hyeong-Cheol
Công viên Thể thao Namhae Đại học Konkuk thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu



Police0 – 0Đại học Hongik
Khu liên hợp thể thao Suwon Police thắng 3 – 0 trong loạt luân lưu








Vòng 16 đội

[sửa | sửa mã nguồn]








Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]




Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Chunnam Dragons2 – 2Jeonbuk Hyundai Motors
Shin Byung-Ho 51, 65 9, 47 Edmilson
Sân vận động World Cup Seoul Jeonbuk Hyundai Motors thắng 3 – 0 trong loạt luân lưu

Cúp FA Hàn Quốc
Đội vô địch 2003
Jeonbuk Hyundai Motors
Danh hiệu thứ 2

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn