Hana Bank FA Cup 2014 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 72 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Seongnam FC (danh hiệu thứ 3) |
Á quân | FC Seoul |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 71 |
Số bàn thắng | 213 (3 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2013 2015 → |
Cúp FA Hàn Quốc 2014, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 19 của Cúp FA Hàn Quốc. Giải khởi tranh từ ngày 22 tháng 3 năm 2014.[1] Đội vô địch sẽ giành một suất tham dự AFC Champions League 2015. Kể từ mùa giải 2014, có 4 đội nghiệp dư thi đấu ở vòng Một.[2]
Vòng | Ngày | Số trận | Số câu lạc bộ | Số đội mới thi đấu vòng này |
---|---|---|---|---|
Vòng Một | 22–23 tháng 3 | 20 | 40 → 20 | 16 CLB xếp 1~16 Challengers League 2013 16 đội xuất sắc nhất U-League 2013 4 đội vô địch giải đại học 4 đội bóng đá nghiệp dư |
Vòng Hai | 5 & 9 tháng 4 | 20 | 40 → 20 | 10 CLB K League Challenge 2014 10 CLB Korea National League 2014 |
Vòng 32 đội | 30 tháng 4 & 21 tháng 5 | 16 | 32 → 16 | 12 CLB K League Classic 2014 |
Vòng 16 đội | 11 & 16 tháng 7 | 8 | 16 → 8 | |
Tứ kết | 13 tháng 8 | 4 | 8 → 4 | |
Bán kết | 22 tháng 10 | 2 | 4 → 2 | |
Chung kết | 23 tháng 11 | 1 | 2 → 1 | |
Tổng cộng | 72 câu lạc bộ |
Tất cả các câu lạc bộ ở K League Classic đều thi đấu ở vòng 32 đội. Tổng cộng có 12 đội thi đấu ở mùa giải 2014.
|
|
Tất cả các câu lạc bộ ở K League Challenge thi đấu ở vòng Hai. Có tổng cộng 10 đội thi đấu ở mùa giải 2014.
|
|
Tất cả các câu lạc bộ ở Korea National League thi đấu ở vòng Hai. Tổng cộng có 10 đội thi đấu ở mùa giải 2014.
|
|
Tất cả các câu lạc bộ ở Challengers League trừ đội xếp thứ 17, 18 thi đấu ở vòng Một. Có tổng cộng 16 đội tham gia ở mùa giải 2014.
|
|
Tất cả các đội bóng đại học tham gia mùa giải 2014 từ vòng Một. Tổng cộng có 20 đội.
|
|
Có 4 đội vô địch và á quân các giải nghiệp dư năm 2013 thi đấu ở mùa giải 2014.
Vòng Sơ loại gồm 2 vòng. Vòng Một diễn ra vào ngày 22 & 23 tháng 3 năm 2014
Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra vào ngày 28 tháng 2 năm 2014.[1]
22 tháng 3 năm 2014 | Seoul United | 0–1 (s.h.p.) | Đại học Sangji | Sân vận động Madeul, Seoul |
---|---|---|---|---|
14:00 | Ju Chan-hee ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
22 tháng 3 năm 2014 | Icheon Citizen | 2–3 | Đại học Hannam | Sân vận động Thành phố Icheon, Icheon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Hyun-woo ![]() |
Kim Min-joon ![]() Jo Woo-jin ![]() Bang Chan-joon ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
22 tháng 3 năm 2014 | Cheonan FC | 1–2 (s.h.p.) | Đại học Dong-eui | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan |
---|---|---|---|---|
14:00 | Park Seong-hyup ![]() |
Kwak Seong-hwan ![]() Jang Hak-jae ![]() |
Lượng khán giả: 500 |
22 tháng 3 năm 2014 | FC Pocheon | 4–0 | Đại học Inje | Sân vận động Pocheon, Pocheon |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jang Seung-su ![]() Jung Dae-hwan ![]() Kim Joon-tae ![]() |
Lượng khán giả: 1.000 |
23 tháng 3 năm 2014 | SMC Engineering | 2–3 | Đại học Gwangju | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon |
---|---|---|---|---|
12:00 | Kim Su-won ![]() Kim Min-goo ![]() |
Kim Dae-hyup ![]() Kim Tae-hoon ![]() Go Yeong-ji ![]() |
Lượng khán giả: 100 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Hanyang | 4–2 | Samsung Electronics | Gumi Civic Stadium, Gumi |
---|---|---|---|---|
12:00 | Lee Sang-cheol ![]() Lim Chan-wool ![]() Kwon Jung-hyun ![]() |
Kang Joon-hyun ![]() Kim Dong-hyuk ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
23 tháng 3 năm 2014 | Yangju Citizen | 2–1 | Đại học Dong-a | Sân vận động Yangju Godeok, Yangju |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lee Tae-young ![]() Shin Min-soo ![]() |
Seo Hyung-seung ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
23 tháng 3 năm 2014 | Hwaseong FC | 2–1 | Đại học Dongguk | Sân vận động phụ Hwaseong, Hwaseong |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Chang-hee ![]() Kim Hyung-pil ![]() |
Ahn Su-min ![]() |
Lượng khán giả: 1.000 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Soongsil | 1–0 | Nexen Tire | Đại học Soongsil, Seoul |
---|---|---|---|---|
08:00 | Min Hyun-hong ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
23 tháng 3 năm 2014 | Paju Citizen | 0–3 | Đại học Hongik | Paju Public Stadium, Paju |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kang Min-seong ![]() Ahn Tae-hyun ![]() Jeong Jae-hyuk ![]() |
Lượng khán giả: 230 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Kyung Hee | 12–1 | Seoul FC Martyrs | Trung tâm Bóng đá Yongin, Yongin |
---|---|---|---|---|
14:00 | Ko Seung-beom ![]() Kim Jeong-se ![]() Baek Seung-hoon ![]() Lee Keon-cheol ![]() Choi Dong-seop ![]() Yoo Dong-won ![]() Park In-hyuk ![]() Lee Sang-ha ![]() |
Park Keun-ho ![]() |
Lượng khán giả: 70 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Konkuk | 6–1 | DSME | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Kyung-yeon ![]() Myung Dae-hoon ![]() Kim Jae-seok ![]() Kim Woon ![]() |
Choi Byung-su ![]() |
Lượng khán giả: 100 |
23 tháng 3 năm 2014 | Jungnang Chorus Mustang | 2–1 | Đại học Hàn Quốc | Trung tâm Thể thao Jungnang, Seoul |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Sung-hyun ![]() Heo Jae-won ![]() |
Heo Yong-joon ![]() |
Lượng khán giả: 400 |
23 tháng 3 năm 2014 | Jeonju Citizen | 0–3 | Đại học Dankook | Đại học Jeonju, Jeonju |
---|---|---|---|---|
14:00 | Lee In-jae ![]() Bae Sin-yeong ![]() Wang Keon-myeong ![]() |
Lượng khán giả: 160 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Quốc gia Incheon | 1–1 (s.h.p.) (5–4 p) |
Gwangju Gwangsan | Đại học Incheon, Incheon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Lim Jeong-bin ![]() |
Song Kyung-ha ![]() |
Lượng khán giả: 240 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Ryu Yeon-jae ![]() Kim Jae-pyo ![]() Lim Jeong-bin ![]() Lee Joon-hee ![]() Choi Se-hwan ![]() Yoon Ju-yeol ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Honam | 0–1 (s.h.p.) | Chuncheon FC | Đại học Honam, Gwangju |
---|---|---|---|---|
14:00 | Heo Jin-gu ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
23 tháng 3 năm 2014 | Gyeongju Citizen | 0–1 | Đại học Sungkyunkwan | Gyeongju Civic Stadium, Gyeongju |
---|---|---|---|---|
14:00 | Choi Yeong-hyo ![]() |
Lượng khán giả: 250 |
23 tháng 3 năm 2014 | Đại học Yeungnam | 3–1 | Gimpo Citizen | Đại học Yeungnam, Daegu |
---|---|---|---|---|
14:00 | Choi Kwang-su ![]() Kim Yoon-su ![]() Jang Soon-kyu ![]() |
Lee Jong-min ![]() |
Lượng khán giả: 100 |
23 tháng 3 năm 2014 | Yeonggwang FC | 0–1 | Đại học Ajou | Sân vận động Yeonggwang, Yeonggwang |
---|---|---|---|---|
14:00 | Lee Jae-min ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
23 tháng 3 năm 2014 | Chungbuk Cheongju | 0–2 | Đại học Chosun | Trung tâm bóng đá Yongjeong, Cheongju |
---|---|---|---|---|
14:00 | Park Jae-min ![]() Kim Ho-kyu ![]() |
Lượng khán giả: 550 |
Lễ bốc thăm vòng Hai diễn ra vào ngày 26 tháng 3 năm 2014.[3]
5 tháng 4 năm 2014 | Đại học Kyung Hee | 0–2 | Đại học Soongsil | Trung tâm Bóng đá Yongin, Yongin |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Jin-hyuk ![]() Eun Seong-su ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
5 tháng 4 năm 2014 | Đại học Quốc gia Incheon | 1–2 | Đại học Yeungnam | Đại học Quốc gia Incheon, Incheon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Yoon Ju-yeol ![]() |
Jang Soon-kyu ![]() Jeong Won-jin ![]() |
Lượng khán giả: 130 |
5 tháng 4 năm 2014 | Changwon City | 2–0 | Đại học Hanyang | Changwon Civic Stadium, Changwon |
---|---|---|---|---|
15:00 | Kwon Si-baek ![]() Choi Kwon-su ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
5 tháng 4 năm 2014 | Daejeon Korail | 2–1 | Đại học Konkuk | Hanbat Sports Complex, Daejeon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Kim Tae-wook ![]() Moon Byung-woo ![]() |
Han Ji-won ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
5 tháng 4 năm 2014 | Gangneung City | 1–1 (s.h.p.) (4–1 p) |
Busan Transportation Corporation | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lee Haeng-su ![]() |
Lee Yong-seung ![]() |
Lượng khán giả: 850 |
5 tháng 4 năm 2014 | Đại học Hannam | 3–1 | Đại học Chosun | Đại học Hannam, Daejeon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Yeo In-eon ![]() Kim Dong-min ![]() Jo Woo-jin ![]() |
Ahn Su-hyun ![]() |
Lượng khán giả: 100 |
5 tháng 4 năm 2014 | Cheonan City | 3–2 (s.h.p.) | Yangju Citizen | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jeong Woo-jae ![]() Lee Seung-woo ![]() Son Dae-sung ![]() |
Jo E-rok ![]() Shin Min-soo ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
5 tháng 4 năm 2014 | Ulsan Mipo Dolphins | 2–1 | Gimhae FC | Sân vận động Ulsan, Ulsan |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hwang Cheol-hwan ![]() |
Ku Hyun-Seo ![]() |
Lượng khán giả: 150 |
5 tháng 4 năm 2014 | Chuncheon FC | 0–1 | FC Pocheon | Sân vận động Chuncheon, Chuncheon |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lee Sang-yong ![]() |
Lượng khán giả: 150 |
5 tháng 4 năm 2014 | Jungnang Chorus Mustang | 2–1 | Đại học Gwangju | Trung tâm Thể thao Jungnang, Seoul |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lim Jang-won ![]() Yoon Byung-kwon ![]() |
Lee Je-gil ![]() |
Lượng khán giả: 280 |
5 tháng 4 năm 2014 | Đại học Dankook | 0–1 | Đại học Hongik | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon |
---|---|---|---|---|
14:00 | Jeong Jae-hyuk ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
9 tháng 4 năm 2014 | Bucheon FC 1995 | 4–0 | Đại học Sangji | Khu liên hợp thể thao Bucheon, Bucheon |
---|---|---|---|---|
20:00 | Kim Tae-young ![]() Rodrigo Paraná ![]() |
Lượng khán giả: 424 |
9 tháng 4 năm 2014 | Mokpo City | 1–2 | Daejeon Citizen | Trung tâm bóng đá quốc tế Mokpo, Mokpo |
---|---|---|---|---|
19:00 | Jung Soo-bin ![]() |
Kim Chan-hee ![]() Kim Young-seung ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
9 tháng 4 năm 2014 | FC Anyang | 2–0 | Đại học Sungkyunkwan | Khu liên hợp thể thao Anyang, Anyang |
---|---|---|---|---|
19:00 | Kim Jae-woong ![]() Baek Dong-kyu ![]() |
Lượng khán giả: 1.700 |
9 tháng 4 năm 2014 | Gwangju FC | 2–1 (s.h.p.) | Goyang Hi FC | Sân vận động World Cup Gwangju, Gwangju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Romarinho ![]() Song Seung-min ![]() |
Alex ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
9 tháng 4 năm 2014 | Chungju Hummel | 2–2 (s.h.p.) (2–4 p) |
Đại học Ajou | Sân vận động Chungju, Chungju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Han Hong-kyu ![]() Kim Sung-min ![]() |
Jo Ju-yeong ![]() Kang Tae-woong ![]() |
Lượng khán giả: 600 |
9 tháng 4 năm 2014 | Suwon FC | 4–3 | Hwaseong FC | Khu liên hợp thể thao Suwon, Suwon |
---|---|---|---|---|
19:00 | Ha Jung-heon ![]() Kim Bon-kwang ![]() Jung Min-woo ![]() |
Jeon Bo-hoon ![]() Kim Dong-wook ![]() Kim Hyo-ki ![]() |
Lượng khán giả: 260 |
9 tháng 4 năm 2014 | Gangwon FC | 3–2 | Yongin City | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
19:00 | Kim Oh-gyu ![]() Choi Jin-ho ![]() Kim Dong-ki ![]() |
Bae Hae-min ![]() Moon Kyu-hyun ![]() |
Lượng khán giả: 394 |
9 tháng 4 năm 2014 | Daegu FC | 3–0 | Đại học Dong-eui | Sân vận động Daegu, Daegu |
---|---|---|---|---|
19:00 | Yoon Young-seung ![]() Shin Chang-mu ![]() Han Seung-yeop ![]() |
Lượng khán giả: 308 |
9 tháng 4 năm 2014 | Ansan Police | 2–2 (s.h.p.) (2–4 p) |
Gyeongju KHNP | Sân vận động Ansan Wa~, Ansan |
---|---|---|---|---|
19:00 | Jo Jae-cheol ![]() An Sung-bin ![]() |
Kim Young-nam ![]() |
Lượng khán giả: 404 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Kim Byung-suk ![]() Yang Sang-min ![]() ? ![]() ? ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Lễ bốc thăm vòng 32 đội diễn ra vào ngày 15 tháng 4 năm 2014.[4]
30 tháng 4 năm 2014 | Gangwon FC | 3–2 (s.h.p.) | Đại học Hongik | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
15:00 | Kim Young-hoo ![]() Joélson ![]() Choi Seung-in ![]() |
Kang Min-seong ![]() Cha Min-seung ![]() |
Lượng khán giả: 400 |
30 tháng 4 năm 2014 | Jeonnam Dragons | 1–3 | Jeonbuk Hyundai Motors | Sân vận động bóng đá Gwangyang, Gwangyang |
---|---|---|---|---|
19:00 | Park Jun-tae ![]() |
Choi Bo-kyung ![]() Kaio ![]() |
Lượng khán giả: 940 |
30 tháng 4 năm 2014 | Ulsan Hyundai | 3–1 | Đại học Soongsil | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu, Ulsan |
---|---|---|---|---|
19:30 | Kang Min-soo ![]() Park Dong-hyuk ![]() Yoo Jun-soo ![]() |
Eun Seong-su ![]() |
Lượng khán giả: 517 |
30 tháng 4 năm 2014 | Jeju United | 3–3 (s.h.p.) (4–5 p) |
Suwon FC | Sân vận động World Cup Jeju, Seogwipo |
---|---|---|---|---|
19:00 | Park Su-chang ![]() Jin Dae-sung ![]() Kim Jae-yeon ![]() |
Kim Hyuk-jin ![]() Jung Min-woo ![]() |
Lượng khán giả: 415 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
? ![]() ? ![]() ? ![]() Jwa Joon-hyup ![]() ? ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | Changwon City | 0–1 (s.h.p.) | Daejeon Korail | Trung tâm bóng đá Changwon, Changwon |
---|---|---|---|---|
15:00 | Kim Hyung-woon ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
30 tháng 4 năm 2014 | Busan IPark | 1–1 (s.h.p.) (5–3 p) |
Jungnang Chorus Mustang | Sân vận động chính Asiad Busan, Busan |
---|---|---|---|---|
19:30 | Fagner ![]() |
Kim Seong-hyun ![]() |
Lượng khán giả: 353 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Fagner ![]() Lee Won-young ![]() Yang Dong-hyun ![]() Ju Se-jong ![]() Lim Sang-hyub ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | Sangju Sangmu | 0–0 (s.h.p.) (4–3 p) |
Suwon Samsung Bluewings | Sân vận động Sangju Civic, Sangju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Lượng khán giả: 1.005 |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Yang Joon-a ![]() Kim Dong-chan ![]() Chang Hyuk-jin ![]() Park Tae-woong ![]() Choi Ho-jung ![]() Kim Chang-hoon ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | Gangneung City | 2–1 | Gyeongnam FC | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
19:00 | Ko Byung-wook ![]() Yoon Seong-woo ![]() |
Song Soo-young ![]() |
Lượng khán giả: 1.000 |
30 tháng 4 năm 2014 | Ulsan Mipo Dolphins | 1–1 (s.h.p.) (5–4 p) |
Gyeongju KHNP | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon |
---|---|---|---|---|
Jung Kyung-ho ![]() |
Kim Oh-sung ![]() |
Lượng khán giả: 260 |
30 tháng 4 năm 2014 | FC Seoul | 3–2 (s.h.p.) | Incheon United | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul |
---|---|---|---|---|
19:30 | Shim Je-hyeok ![]() Ko Kwang-min ![]() Lee Woong-hee ![]() |
João Paulo ![]() Lee Seok-hyun ![]() |
Lượng khán giả: 3,115 |
30 tháng 4 năm 2014 | Đại học Ajou | 1–2 | Đại học Yeungnam | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon |
---|---|---|---|---|
15:00 | Yoon Tae-su ![]() |
Choi Kwang-su ![]() |
Lượng khán giả: 230 |
30 tháng 4 năm 2014 | Cheonan City | 1–0 (s.h.p.) | Đại học Hannam | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lee Seung-woo ![]() |
Lượng khán giả: 389 |
30 tháng 4 năm 2014 | Gwangju FC | 1–0 | Bucheon FC 1995 | Sân vận động World Cup Gwangju, Gwangju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Kim You-sung ![]() |
Lượng khán giả: 250 |
30 tháng 4 năm 2014 | FC Anyang | 0–0 (s.h.p.) (3–4 p) |
Pohang Steelers | Khu liên hợp thể thao Anyang, Anyang |
---|---|---|---|---|
20:00 | Lượng khán giả: 2.584 |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Felipe Adão ![]() Koo Dae-young ![]() Lee Eu-ddeum ![]() Choi Jin-soo ![]() Wagner ![]() Kim Hyo-jun ![]() Kim Tae-bong ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | Seongnam FC | 1–0 | Daegu FC | Khu liên hợp thể thao Tancheon, Seongnam |
---|---|---|---|---|
19:30 | Hwang Ui-jo ![]() |
Lượng khán giả: 875 |
21 tháng 5 năm 2014 | Daejeon Citizen | 1–2 | FC Pocheon | Sân vận động World Cup Daejeon, Daejeon |
---|---|---|---|---|
19:30 | Kim Eun-jung ![]() |
Jeon Jae-hee ![]() Shim Young-sung ![]() |
Lượng khán giả: 681 |
Lễ bốc thăm vòng 16 đội diễn ra vào ngày 2 tháng 6 năm 2014.[5]
11 tháng 7 năm 2014 | Daejeon Korail | 1–1 (s.h.p.) (4–5 p) |
Đại học Yeungnam | Sân vận động Daejeon Hanbat, Daejeon |
---|---|---|---|---|
19:00 | Moon Byung-woo ![]() |
Jang Soon-kyu ![]() |
Lượng khán giả: 200 |
16 tháng 7 năm 2014 | Gangwon FC | 2–2 (s.h.p.) (3–2 p) |
Ulsan Mipo Dolphins | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
16:00 | Seo Bo-min ![]() Alex ![]() |
Jeong Woo-in ![]() Lee Yong-jun ![]() |
Lượng khán giả: 300 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Kim Oh-gyu ![]() Jeong Woo-in ![]() Choi Seung-in ![]() Seo Bo-min ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
16 tháng 7 năm 2014 | Cheonan City | 0–1 | Sangju Sangmu | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan |
---|---|---|---|---|
19:00 | Han Sang-woon ![]() |
Lượng khán giả: 900 |
16 tháng 7 năm 2014 | Busan IPark | 3–2 (s.h.p.) | Suwon FC | Sân vận động chính Asiad Busan, Busan |
---|---|---|---|---|
19:30 | Ju Se-jong ![]() Lim Sang-hyub ![]() Fagner ![]() |
Kim Han-won ![]() |
Lượng khán giả: 1,219 |
16 tháng 7 năm 2014 | Gangneung City | 1–0 | FC Pocheon | Sân vận động Gangneung, Gangneung |
---|---|---|---|---|
20:00 | Lee Kang-min ![]() |
Lượng khán giả: 1.000 |
16 tháng 7 năm 2014 | Seongnam FC | 2–1 (s.h.p.) | Gwangju FC | Khu liên hợp thể thao Tancheon, Seongnam |
---|---|---|---|---|
19:30 | Jung Seon-ho ![]() Kim Dong-hee ![]() |
Fábio ![]() |
Lượng khán giả: 1.638 |
16 tháng 7 năm 2014 | Ulsan Hyundai | 1–2 | Jeonbuk Hyundai Motors | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu, Ulsan |
---|---|---|---|---|
19:30 | Kasalica ![]() |
Lee Sang-hyup ![]() Han Kyo-won ![]() |
Lượng khán giả: 1,437 |
16 tháng 7 năm 2014 | FC Seoul | 2–2 (s.h.p.) (4–2 p) |
Pohang Steelers | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul |
---|---|---|---|---|
19:30 | Yun Ju-tae ![]() Ko Kwang-min ![]() |
Kim Hyung-il ![]() Kang Su-il ![]() |
Lượng khán giả: 7,065 |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Osmar Barba ![]() Yun Ju-tae ![]() Kim Chi-woo ![]() Kang Seung-jo ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Lễ bốc thăm vòng Tứ kết diễn ra vào ngày 22 tháng 7 năm 2014.[6]
13 tháng 8 năm 2014 | Busan IPark | 1–2 (s.h.p.) | FC Seoul | Sân vận động chính Asiad Busan, Busan |
---|---|---|---|---|
19:30 | Fagner ![]() |
Park Hee-seong ![]() Escudero ![]() |
Lượng khán giả: 1,527 |
13 tháng 8 năm 2014 | Jeonbuk Hyundai Motors | 3–2 | Gangneung City | Sân vận động World Cup Jeonju, Jeonju |
---|---|---|---|---|
19:30 | Lee Sang-hyup ![]() Kaio ![]() |
Ko Byung-wook ![]() Lee Kang-min ![]() |
Lượng khán giả: 3,822 |
13 tháng 8 năm 2014 | Seongnam FC | 2–1 | Đại học Yeungnam | Khu liên hợp thể thao Tancheon, Seongnam |
---|---|---|---|---|
19:30 | Lee Chang-hoon ![]() Kim Dong-sub ![]() |
Jang Soon-kyu ![]() |
Lượng khán giả: 961 |
13 tháng 8 năm 2014 | Sangju Sangmu | 1–1 (s.h.p.) (6–5 p) |
Gangwon FC | Sân vận động Sangju Civic, Sangju |
---|---|---|---|---|
19:30 | Kwon Soon-Hyung ![]() |
Almir ![]() |
Lượng khán giả: 754 |
Lễ bốc thăm vòng Bán kết diễn ra vào ngày 26 tháng 8 năm 2014.[7]
22 tháng 10 năm 2014 | Sangju Sangmu | 0–1 | FC Seoul | Sân vận động Sangju Civic, Sangju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Kim Joo-young ![]() |
Lượng khán giả: 834 |
22 tháng 10 năm 2014 | Jeonbuk Hyundai Motors | 0–0 (s.h.p.) (4–5 p) |
Seongnam FC | Sân vận động World Cup Jeonju, Jeonju |
---|---|---|---|---|
19:00 | Lượng khán giả: 6,823 |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Leonardo ![]() Kaio ![]() Wilkinson ![]() Lee Dong-gook ![]() Lee Seung-gi ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
23 tháng 11 năm 2014 | FC Seoul | 0–0 (s.h.p.) (2–4 p) |
Seongnam FC | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul |
---|---|---|---|---|
14:15 KST | Lượng khán giả: 26,721 |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Osmar ![]() Kim Jin-kyu ![]() Molina ![]() Kang Seung-jo ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Cúp FA Hàn Quốc Đội vô địch 2014 |
---|
Seongnam FC Danh hiệu thứ 3 |
Các bàn thắng ghi ở vòng Sơ loại không được tính.
Thứ hạng | Cầu thủ | Đội bóng | 32 | 16 | QF | SF | F | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Jeonbuk Hyundai Motors | 2 | 2 | 4 | |||
2 | ![]() |
Busan IPark | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
3 | ![]() |
Gangneung City | 1 | 1 | 2 | |||
![]() |
Gangneung City | 1 | 1 | 2 | ||||
![]() |
Jeonbuk Hyundai Motors | 1 | 1 | 2 | ||||
![]() |
FC Seoul | 1 | 1 | 2 | ||||
![]() |
Suwon FC | 2 | 2 | |||||
![]() |
Suwon FC | 2 | 2 | |||||
![]() |
Đại học Yeungnam | 1 | 1 | 2 | ||||
![]() |
Đại học Yeungnam | 2 | 2 |