Tập tin:HK League Cup 2015.svg | |
Thành lập | 2000 |
---|---|
Bãi bỏ | 2016 |
Khu vực | Hồng Kông |
Số đội | 9 |
Đội vô địch cuối cùng | Kitchee (danh hiệu thứ 5) |
Cúp Liên đoàn bóng đá Hồng Kông (tiếng Trung: 香港足球總會聯賽盃) là giải đấu bóng đá thường niên dành cho các câu lạc bộ ở giải bóng đá hạng cao nhất của Hồng Kông (hiện tại là Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông). Giải đấu cúp được khởi động lại từ mùa giải 2014–15 sau khi bị dừng lại ở mùa giải 2012–13.
* | Trận đấu bước vào hiệp phụ |
^ | Trận đấu bước vào hiệp phụ và bàn thắng vàng |
† | Trận đấu được quyết định bằng sút luân lưu sau hiệp phụ |
Mùa giải | Vô địch | Tỉ số | Á quân | Địa điểm | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|
2000–01 | Happy Valley | 2–1 ^ | Sun Hei | Sân vận động Mong Kok | 3.078 |
2001–02 | South China | 3–0 | Buler Rangers | Sân vận động Hồng Kông | 3.282 |
2002–03 | Sun Hei | 2–2 † | Happy Valley | Sân vận động Hồng Kông | 1.093 |
2003–04 | Sun Hei | 4–2 | Happy Valley | Sân vận động Hồng Kông | 3.284 |
2004–05 | Sun Hei | 1–0 | Happy Valley | Sân vận động Hồng Kông | 2.468 |
2005–06 | Kitchee | 4–3 | Happy Valley | Sân vận động Mong Kok | 1.680 |
2006–07 | Kitchee | 2–1 | Happy Valley | Sân vận động Mong Kok | 1.355 |
2007–08 | South China | 4–2 | Kitchee | Sân vận động Mong Kok | 4.630 |
2008–09 | Convoy Sun Hei | 2–2 † | TSW Pegasus | Sân vận động Mong Kok | 2.684 |
2010–11 | South China | 2–1 | TSW Pegasus | Sân vận động Yuen Long | 3.623 |
2011–12 | Kitchee | 2–1 | TSW Pegasus | Sân vận động Mong Kok | 3.957 |
2014–15 | Kitchee | 4–0 | South China | Sân vận động Mong Kok | 5.082 |
2015–16 | Kitchee | 3–0 | South China | Sân vận động Mong Kok | 4.616 |
Đội bóng | Vô địch | Á quân | Mùa giải vô địch | Mùa giải á quân |
---|---|---|---|---|
Kitchee | 5 | 1 | 2005–06, 2006–07, 2011–12, 2014–15, 2015–16 | 2007–08 |
Sun Hei | 4 | 1 | 2002–03, 2003–04, 2004–05, 2008–09 | 2000–01 |
South China | 3 | 2 | 2000–01, 2007–08, 2010–11 | 2014–15, 2015–16 |
Happy Valley | 1 | 5 | 2000–01 | 2002–03, 2003–04, 2004–05, 2005–06, 2006–07 |
Sun Pegasus | — | 3 | — | 2008–09, 2010–11, 2011–12 |
Rangers | — | 1 | — | 2001–02 |
Bản mẫu:Bóng đá Hồng Kông Bản mẫu:Cúp Liên đoàn bóng đá quốc gia