Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Renova (danh hiệu đầu tiên) |
Á quân | Rabotnički |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 43 |
Số bàn thắng | 129 (3 bàn mỗi trận) |
← 2010–11 2012–13 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2011–12 là mùa giải thứ 20 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. Metalurg Skopje là đương kim vô địch, lần đầu tiên giành chức vô địch.
Đội vô địch mùa giải 2011–12 là FK Renova với lần đầu tiên đoạt cúp và giành quyền tham gia vòng loại thứ nhất[1] của UEFA Europa League 2012–13.
Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Vòng Một | 17 tháng 8 năm 2011 | 16 | 32 → 16 |
Vòng Hai | 14 và 28 tháng 9 năm 2011 | 16 | 16 → 8 |
Tứ kết | 19 tháng Mười và 9 tháng 11 năm 2011 | 8 | 8 → 4 |
Bán kết | 4 và 25 tháng 4 năm 2012 | 4 | 4 → 2 |
Chung kết | 2 tháng 5 năm 2012 | 1 | 2 → 1 |
Các trận đấu diễn ra vào ngày 17 tháng 8 năm 2011 và 3 tháng 9 năm 2011.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Ljuboten | 1–2 | Rinia Gostivar |
Ohrid Lote | 0–7 | Shkëndija |
Lokomotiva Skopje | 0–0 (4–5 ph.đ.) | Napredok |
Madžari Solidarnost | 2–2 (1–3 ph.đ.) | Skopje |
Karaorman | 0–4 | Renova |
Prespa | w/o | Tikveš |
Vasilevo | 1–7 | Sileks |
Babi | 0–3 | Bregalnica Štip |
Karbinci | w/o | 11 Oktomvri |
Pobeda Junior | 1–2 | Horizont Turnovo |
Drita | 2–3 | Miravci |
Rufeja | 0–1 | Metalurg |
Rudar | 1–3 | Pelister |
Gorno Lisiče | 0–3 | Vardar |
Treska | 0–0 (3–5 ph.đ.) | Teteks |
Mogila | 0–3 | Rabotnički |
Tham gia vòng này gồm 16 đội thắng ở vòng Một. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 13, 14 và 15 tháng 9 năm 2011 và lượt về diễn ra vào ngày 28 và 29 tháng 9 năm 2011.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Renova | 5–2 | Rinia Gostivar | 0–1 | 5–1 |
Sileks | 2–2 (a) | Teteks | 2–2 | 0–0 |
11 Oktomvri | 4–2 | Skopje | 4–0 | 0–2 |
Shkëndija | 2–2 (0–3 ph.đ.) | Bregalnica Štip | 2–0 | 0–2 |
Horizont Turnovo | 2–1 | Pelister | 1–0 | 1–1 |
Napredok | 6–3 | Miravci | 3–1 | 3–2 |
Rabotnički | 0–0 (5–3 ph.đ.) | Metalurg | 0–0 | 0–0 |
Vardar | 7–1 | Tikveš | 6–1 | 1–0 |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 19 tháng 10 năm 2011, các trận lượt về vào ngày 9 tháng 11 năm 2011.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Rabotnički | 7–1 | Napredok | 4–1 | 3–0 |
Renova | 9–2 | Teteks | 6–0 | 3–2 |
Horizont Turnovo | 3–1 | Bregalnica Štip | 3–1 | 0–0 |
Vardar | 3–2 | 11 Oktomvri | 2–0 | 1–2 |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 4 tháng 4 năm 2012, các trận lượt về vào ngày 25 tháng 4 năm 2012.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Vardar | 1–1 (a) | Renova | 1–1 | 0–0 |
Rabotnički | 4–2 | Horizont Turnovo | 1–1 | 3–1 |
1–1 sau 2 lượt trận. Renova thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Rabotnički | 1−1 | Horizont Turnovo |
---|---|---|
Pandovski ![]() |
Chi tiết | Georgiev ![]() |
Horizont Turnovo | 1−3 | Rabotnički |
---|---|---|
Georgiev ![]() |
Chi tiết | K. Velkoski ![]() Todorovski ![]() D. Velkovski ![]() |
Rabotnički thắng 4–2 sau 2 lượt trận.
Renova | 3–1 | Rabotnički |
---|---|---|
Bajrami ![]() Simovski ![]() Gafuri ![]() |
Chi tiết (tiếng Anh) |
Manevski ![]() |
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2011–12 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2011–12