Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 29 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Rabotnički (danh hiệu thứ 4) |
Á quân | Teteks |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 41 |
Số bàn thắng | 127 (3,1 bàn mỗi trận) |
← 2013–14 2015–16 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2014–15 là mùa giải thứ 23 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia.[1] Rabotnički là đương kim vô địch, lần thứ 3 giành chức vô địch.
Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ | Số đội mới tham gia vòng này |
---|---|---|---|---|
Vòng Một | 20 tháng 8 năm 2014 | 13 | 29 → 16 | không có |
Vòng Hai | 24 tháng Chín và 14 tháng 10 năm 2014 | 16 | 16 → 8 | 3 |
Tứ kết | 18 tháng Mười Một và 6 tháng 12 năm 2014 | 8 | 8 → 4 | không có |
Bán kết | 18 March và 15 tháng 4 năm 2015 | 4 | 4 → 2 | none |
Chung kết | 20 tháng 5 năm 2015 | 1 | 2 → 1 | không có |
Các trận đấu diễn ra vào ngày 20 tháng 8 năm 2014.[2]
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Fortuna (III) | 0–8 | Horizont Turnovo |
Rabotnik Džumajlija (III) | w/o | Sileks |
Kožuf Miravci (II) | 2–1 | Makedonija GjP (II) |
Vulkan (III) | 0–2 ** | Pelister |
Goblen (III) | 0–3 | Teteks |
Novaci 2005 (III) | 0–5 | Gostivar (II) |
11 Oktomvri (III) | 0–9 * | Shkupi (II) |
Bregalnica Delčevo (III) | 1–4 | Drita (II) |
Belasica (III) | 1–1 (2–4 ph.đ.) | Napredok (II) |
Sasa (III) | 0–2 | Renova |
Vlaznimi (III) | 1–9 | Vardar |
Mladost Carev Dvor (II) | 0–1 | Bregalnica Štip |
Pobeda Junior (III) | 3–2 | Metalurg |
* Trận đấu diễn ra vào ngày 19 tháng Tám.
** Trận đấu diễn ra vào ngày 21 tháng Tám.
Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ của câu lạc bộ thi đấu mùa giải 2014–15.
Tham gia vòng này gồm 16 đội thắng ở vòng Một. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 24 tháng Chín và lượt về diễn ra vào ngày 14 tháng 10 năm 2014.[3]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shkëndija | 2–4 | Vardar | 2–1 | 0–3 |
Gostivar (II) | 1–5 | Renova | 1–4 | 0–1 |
Pelister | 1–3 | Rabotnički | 0–0 | 1–3 |
Sileks | 1–1 (a) | Gorno Lisiče (II) | 1–1 | 0–0 |
Pobeda Junior (III) | 2–2 (1–3 ph.đ.) | Drita (II) | 1–1 | 1–1 |
Horizont Turnovo | 0–0 (4–3 ph.đ.) | Bregalnica Štip | 0–0 | 0–0 |
Shkupi (II) | 1–2 | Teteks | 1–1 | 0–1 |
Kožuf Miravci (II) | 5–1 | Napredok (II) | 0–0 | 5–1 |
Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ của câu lạc bộ thi đấu mùa giải 2014–15.
Tham gia vòng này có 8 đội thắng ở vòng Hai. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 18 tháng Mười Một và lượt về diễn ra vào ngày 4 và 6 tháng 12 năm 2014.[4]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Vardar | 3–3 (a) | Renova | 3–1 | 0–2 |
Gorno Lisiče (II) | 4–5 | Rabotnički | 3–2 | 1–3 |
Kožuf Miravci (II) | 1–5 | Teteks | 1–0 | 0–5 |
Horizont Turnovo | 6–0 | Drita (II) | 5–0 | 1–0 |
Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ của câu lạc bộ thi đấu mùa giải 2014–15.
Tham gia vòng này có 4 đội thắng ở tứ kết. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 18 tháng Ba và lượt về vào ngày 15 tháng 4 năm 2015.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Rabotnički | 3–2 | Renova | 2–1 | 1–1 |
Teteks | 3–3 (4–2 ph.đ.) | Horizont Turnovo | 2–1 | 1–2 |
Rabotnički | 2–1 | Renova |
---|---|---|
Vujčić ![]() Altiparmakovski ![]() |
Chi tiết | Emini ![]() |
Renova | 1–1 | Rabotnički |
---|---|---|
Gafuri ![]() |
Chi tiết | Markoski ![]() |
Rabotnički thắng 3–2 sau 2 lượt trận.
Teteks | 2–1 | Horizont Turnovo |
---|---|---|
Jovanoski ![]() |
Chi tiết | Mutafchiyski ![]() |
Horizont Turnovo | 2–1 | Teteks |
---|---|---|
Georgiev ![]() Najdenov ![]() |
Chi tiết | Churlinov ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
3–3 sau 2 lượt trận. Teteks thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu.
Rabotnički | 2–1 | Teteks |
---|---|---|
Ilijoski ![]() Altiparmakovski ![]() |
Chi tiết | Churlinov ![]() |
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2014–15 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2014–15