Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012

Asian Cup 2012
Tập tin:2012 Asian Women's Cup Volleyball Championship logo.png
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Kazakhstan
Thời gian10–16 tháng 9
Số đội8
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Thái Lan (lần thứ 1)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtThái Lan Onuma Sittirak

Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012 được tổ chức tại Cung văn hóa và thể thao Baluan Sholak, thánh phố Almaty, Kazakhstan.

Chia bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được gieo hạt giống dựa trên thứ hạng cuối cùng của họ tại Giải bóng chuyền nữ Vô địch châu Á 2011.[1]

Bảng A Bảng B

 Kazakhstan (Chủ nhà)
 Hàn Quốc (3rd)
 Đài Bắc Trung Hoa
 Thái Lan

 Trung Quốc (1st)
 Nhật Bản (2nd)
 Việt Nam
 Iran

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Thái Lan 3 0 9 9 1 9.000 248 213 1.164
2  Kazakhstan 2 1 6 7 4 1.750 257 238 1.080
3  Hàn Quốc 1 2 2 4 8 0.500 262 275 0.953
4  Đài Bắc Trung Hoa 0 3 1 2 9 0.222 219 260 0.842
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 9 13:00 Hàn Quốc  0–3  Thái Lan 23–25 23–25 20–25     66–75 P2 P3
10 tháng 9 17:30 Kazakhstan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–20 25–17 25–17     75–54 P2 P3
11 tháng 9 13:00 Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–15 25–22 25–19     75–56 P2 P3
11 tháng 9 15:00 Hàn Quốc  1–3  Kazakhstan 18–25 25–16 22–25 21–25   86–91 P2 P3
12 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  2–3  Hàn Quốc 25–20 22–25 25–22 21–25 16–18 109–110 P2 P3
12 tháng 9 17:30 Kazakhstan  1–3  Thái Lan 25–23 22–25 23–25 21–25   91–98 P2 P3
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Trung Quốc 3 0 9 9 0 MAX 225 143 1.573
2  Việt Nam 2 1 5 6 6 1.000 256 248 1.032
3  Nhật Bản 1 2 4 5 6 0.833 230 238 0.966
4  Iran 0 3 0 1 9 0.111 167 249 0.671
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 9 11:00 Việt Nam  3–1  Iran 25–11 25–18 24–26 25–17   99–72 P2 P3
10 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Nhật Bản 25–18 25–17 25–19     75–54 P2 P3
11 tháng 9 11:00 Iran  0–3  Nhật Bản 17–25 22–25 20–25     59–75 P2 P3
11 tháng 9 17:30 Việt Nam  0–3  Trung Quốc 12–25 18–25 23–25     53–75 P2 P3
12 tháng 9 13:00 Nhật Bản  2–3  Việt Nam 25–20 23–25 25–17 13–25 15–17 101–104 P2 P3
12 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Iran 25–16 25–10 25–10     75–36 P2 P3

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
 
QuarterfinalsSemifinalsFinal
 
          
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 
 Thái Lan3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Iran0
 
 Thái Lan3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Việt Nam0
 
 Việt Nam3
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 Hàn Quốc2
 
 Thái Lan3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Trung Quốc1
 
 Trung Quốc3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Trung Quốc3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Kazakhstan0 3rd place
 
 Kazakhstan3
 
16 September – Almaty
 
 Nhật Bản1
 
 Việt Nam0
 
 
 Kazakhstan3
 
 
Phân hạng 5-8Tranh hạng 5
 
      
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 Nhật Bản3
 
 Nhật Bản3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Hàn Quốc0
 
 Iran0
 
 
 Hàn Quốc3
 
Tranh hạng 7
 
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Iran0

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 9 13:00 Thái Lan  3–0  Iran 25–19 25–18 25–16     75–53 P2 P3
14 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–20 25–8 27–25     77–53 P2 P3
14 tháng 9 17:30 Kazakhstan  3–1  Nhật Bản 25–21 25–21 19–25 25–20   94–87 P2 P3
14 tháng 9 19:30 Việt Nam  3–2  Hàn Quốc 17–25 25–23 14–25 25–22 15–11 96–106 P2 P3

Phân hang 5-8

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Nhật Bản 17–25 15–25 17–25     49–75 P2 P3
15 tháng 9 13:00 Iran  0–3  Hàn Quốc 16–25 20–25 20–25     56–75 P2 P3

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 9 15:00 Thái Lan  3–0  Việt Nam 25–22 26–24 25–17     76–63 P2 P3
15 tháng 9 17:30 Trung Quốc  3–0  Kazakhstan 25–20 25–14 25–11     75–45 P2 P3

Tranh hạng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Iran 25–21 25–20 25–15     75–56 P2 P3

Tranh hạng 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 13:00 Nhật Bản  3–0  Hàn Quốc 25–18 25–17 25–11     75–46 P2 P3

Tranh hạng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 15:00 Việt Nam  0–3  Kazakhstan 18–25 20–25 16–25     54–75 P2 P3

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 17:30 Thái Lan  3–1  Trung Quốc 30–28 25–27 25–21 25–20   105–96 P2 P3

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Triển lãm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Drawing of Lots – 3rd AVC Cup for Women" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Ở một tương lai xa xăm, sự dâng lên đột ngột và không thể lí giải của mực nước biển đã nhấn chìm hầu hết nền văn minh của nhân loại xuống đáy biển sâu thẳm