Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam

Việt Nam
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Việt Nam
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênNguyễn Tuấn Kiệt
Hạng FIVB32 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
http://www.vfv.org.vn/
Danh hiệu
Bóng chuyền nữ
FIVB Challenger Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2024 Manila Đồng đội
AVC Challenge Cup for Women
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2023 Gresik Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2024 Manila Đồng đội
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Jakarta 1997 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Kuala Lumpur 2001 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2003 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2005 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nakhon Ratchasima 2007 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Viêng Chăn 2009 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Palembang/Jakarta 2011 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Naypyidaw 2013 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Singapore 2015 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Kuala Lumpur 2017 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2019 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2021 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Phnom Penh 2023 Đồng đội
SEA V.League
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2022 Nakhon Ratchasima Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2023 Vĩnh Phúc / Chiang Mai Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2024 Vĩnh Phúc / Nakhon Ratchasima Đồng đội

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.

Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 32 trên bảng xếp hạng thế giới.[1] Đội sẽ có lần đầu tiên tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới vào năm 2025.

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Huấn luyện viên: Việt Nam Nguyễn Tuấn Kiệt
  • Trợ lý huấn luyện viên:
    • Việt Nam Nguyễn Ngọc Ánh
    • Việt Nam Vũ Thị Hoa

Danh sách các VĐV được triệu tập trong năm 2024

Số áo Vị trí Cầu thủ Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ chủ quản 2024
1 Đối chuyền Nguyễn Thị Trà My 7 tháng 7, 2004 (20 tuổi) 181 cm (5 ft 11 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
3 Chủ công Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) 12 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 193 cm (6 ft 4 in) Thổ Nhĩ Kỳ Kuzeyboru GSK

Việt Nam VTV Bình Điền Long An

6 Libero Lê Thị Yến 15 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 168 cm (5 ft 6 in) Việt Nam Than Quảng Ninh
8 Phụ công Lê Thanh Thúy 23 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 180 cm (5 ft 11 in) Việt Nam Ninh Bình LVPB
10 Chủ công Nguyễn Thị Bích Tuyền 22 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 188 cm (6 ft 2 in) Việt Nam Ninh Bình LVPB
11 Đối chuyền Hoàng Thị Kiều Trinh 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in) Việt Nam BCTT TTBP
12 Libero Nguyễn Khánh Đang 3 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 158 cm (5 ft 2 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
14 Chuyền hai Võ Thị Kim Thoa 18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 173 cm (5 ft 8 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
15 Phụ công Nguyễn Thị Trinh 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 181 cm (5 ft 11 in) Việt Nam Ninh Bình LVPB
16 Chủ công Vi Thị Như Quỳnh 16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 176 cm (5 ft 9 in) Việt Nam Than Quảng Ninh
18 Phụ công Phạm Thị Hiền 8 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 172 cm (5 ft 8 in) Việt Nam BCTT TTBP
19 Chuyền hai Đoàn Thị Lâm Oanh 6 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in) Việt Nam BCTT TTBP
20 Chủ công Trần Tú Linh 10 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in) Việt Nam Hóa Chất Đức Giang
23 Phụ công Đinh Thị Trà Giang 9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 182 cm (6 ft 0 in) Việt Nam Vietinbank
9 Đối chuyền Phạm Quỳnh Hương[2] 14 tháng 2, 2008 (16 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) Việt Nam BCTT TTBP
29 Chủ công Đặng Thị Hồng[2] 8 tháng 12, 2006 (17 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) Việt Nam Thái Nguyên
30 Chuyền hai Nguyễn Vân Hà[2] 21 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 1,71 m (5 ft 7 in) Việt Nam Kinh Bắc - Bắc Ninh
Đội hình ra sân chính

11
15
20
3
10
14
12 (L)

Các Cựu VĐV (Thống kê theo số áo)

[sửa | sửa mã nguồn]

Số 1:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Hương 2010 - 2011
Trần Thị Cẩm Tú Chủ công 2011
Bùi Vũ Thanh Tuyền Libero 2013
Đoàn Thị Xuân 1997 Đối chuyền 2016 - 2017
Dương Thị Hên Chủ công 2018 - 2019
Nguyễn Thị Trà My 2004 Đối chuyền 2024

Số 2:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thị Hồng Chuyền hai 2008
Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2009 - 2010
Lê Thị Minh Nhâm 2010
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2012
Âu Hồng Nhung 1993 Chủ công 2013 - 2015
Đặng Thị Kim Thanh Đối chuyền 2018 - 2019

Số 3:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đào Thị Huyền 2010
Hà Thị Hoa 1984 Chuyền hai 2007, 2009 - 2013
Đào Thị Huyền Chuyền hai 2008
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyền hai 2012
Trần Thị Thanh Thúy 1997 Chủ công 2014 - nay

Số 4:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền) Chủ công 2005 - 2006
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2010
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2013

Số 5:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Phạm Thị Kim Huệ 1982 Phụ công 1998 - 2006

2009 - 2013

2016 - 2017

Đỗ Thị Minh 1988 Chủ công 2008
Đỗ Thị Xoàn 2010
Lê Thị Dung 1994 Chuyền hai 2014
Lê Thị Hồng 1996 2015
Lê Thị Thanh Liên Libero 2018

Số 6:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đặng Thị Hồng 1979 Chuyền hai 2005 - 2009
Phạm Thu Trang Phụ công 2007 - 2008

2010

Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2011 - 2015; 2018
Lê Thị Yến 1997 Libero 2019; 2024

Số 7:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Phạm Thị Yến 1985 Chủ công 2005 - 2006

2009 - 2013

Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2007
Lại Thi Mai 2010
Hà Ngọc Diễm 1994 Chủ công 2014 - 2017

Số 8:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đỗ Thị Minh 1988 Chủ công 2009 - 2015
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2016 - 2019
Lê Thanh Thúy 1995 Phụ công

Số 9:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Ngọc Hoa 1987 Phụ công 2003 - 2017
Trần Thị Bích Thủy 2000 Phụ công
Phạm Quỳnh Hương 2008 Chủ công 2024

Số 10:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thị Mười Chủ công 2007 - 2009
Lê Thị Ngọc Tuyết Phụ công 2010
Hà Ngọc Diễm 1994 Chủ công 2012
Dương Thị Nhàn 1995 Chủ công 2012
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyển hai 2014 - 2015; 2018
Bùi Vũ Thanh Tuyền 1991 Libero 2016 - 2017
Nguyễn Thị Bích Tuyền 2000 Đối chuyền 2022 - nay

Số 11:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Xuân Chủ công 2009 - 2014
Dương Thị Nhàn Chủ công 2012
Nguyễn Thị Hồng Đào 1994 Chuyển hai 2015 - 2017
Hoàng Thị Kiều Trinh 2001 Đối chuyền

Số 12:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Diệu Châu 1983 Chủ công 2005 - 2009
Tạ Diệu Linh Libero 2008,
Phạm Thu Hà Chuyển hai 2010
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2011
Dương Thị Nhàn Chủ công 2013
Đinh Thị Thúy Chủ công 2014
Nguyễn Khánh Đang 2000

Số 13:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyển hai 2016 - 2017

Số 14:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Bùi Thị Huệ 1985 Chủ công 2001 - 2010
Trần Thị Cẩm Tú Chủ công 2012
Đinh Thị Thúy 1998 Chủ công 2018
Võ Thị Kim Thoa 1998 Chuyển hai

Số 15:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Huyền Libero 2005
Vũ Thị Liễu Libero 2006 - 2007
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2008
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2010; 2014
Tạ Diệu Linh 1990 Libero 2009; 2011 - 2013
Phạm Thị Liên 1993 Libero 2015
Nguyễn Thị Trinh 1997 Phụ công 2016; 2018 - 2019

Số 16:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2010 - 2011
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2013 - 2015; 2018 - 2019
Đinh Thị Thúy 1998 Chủ công 2016 - 2017
Vi Thị Như Quỳnh 2002 Chủ công

Số 17:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thanh Thúy 1995 Phụ công 2014 - 2018
Trần Tú Linh Chủ công 2019

Số 18:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đào Thị Huyền Chuyền hai 2011 - 2013
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2017
Lưu Thị Huệ Phụ công 2018 - 2019
Phạm Thị Hiền 1999

Số 19:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đoàn Thị Lâm Oanh 1998 Chuyền hai 2019

Số 20:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thu Hoài 1998 Chuyền hai 2018
Trần Tú Linh 1999 Chủ công

Số 21:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo

Số 22:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2024

Số 23:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo

Số 29:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đặng Thị Hồng 2006 Chủ công 2024

Số 30:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Vân Hà 2006 Chuyền hai 2024

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pháp 2023 - Hạng 8/8
    • Tứ kết (27/07/2023): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Pháp
  • Philippines 2024 - Hạng 3/8
    • Tứ kết (05/07/2024): Việt Nam Việt Nam 3 - 0  Philippines
    • Bán kết (06/07/2024): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Cộng hòa Séc
    • Tranh Hạng 3 (07/07/2024): Việt Nam Việt Nam 3 - 1  Bỉ

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  • Trung Quốc 2023 - Hạng 6/6
    • 13/12/2023: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Thổ Nhĩ Kỳ VakıfBank Spor Kulubu
    • 14/12/2023: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Brasil Dentil Praia Clube

Vòng loại Giải vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  • Việt Nam 2005 - Hạng 6/7
    • 23/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Uzbekistan Toumaris SKIF
    • 24/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Kazakhstan Rahat CSKA
    • 25/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Hàn Quốc Korea Highway Corporation
    • 28/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc Tianjin Bridgestone
    • 29/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Thái Lan Sang Som
    • 30/05/2005: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa Chung Shan
  • Việt Nam 2007 - Hạng 5/8
    • 16/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Indonesia Garuda Indonesia
    • 17/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Thái Lan Sang Som
    • 18/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản Hisamitsu Springs
    • 20/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Uzbekistan Toumaris SKIF
    • 21/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
    • 22/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Trung Quốc Dalian Huanyu
    • 23/06/2007: Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan Rahat CSKA
  • Việt Nam 2008 - Hạng 6/8
    • Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
      • 01/06/2008: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Iran Zob Ahan Isfahan
      • 02/06/2008: Sport Center 1 Việt Nam 2 - 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
      • 03/06/2008: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản Toray Arrows
    • Tứ kết (05/06/2008): Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc Tianjin Bridgestone
    • Phân hạng 5-8 (06/06/2008): Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Indonesia Bank Jatim Simpeda
    • Tranh hạng 5 (07/06/2008): Sport Center 1 Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan Zhetyssu Almaty
  • Thái Lan 2009 - Hạng 6/8
    • Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
      • 01/06/2009: Sport Center 1 Việt Nam 2 - 3 Nhật Bản Toray Arrows
      • 02/06/2009: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Indonesia Petrokimia Gresik
      • 03/06/2009: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan Zhetyssu Almaty
      • 04/06/2009: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 0 Afghanistan Afghanistan
      • 05/06/2009: Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc Tianjin Bridgestone
    • Tứ kết (06/06/2009): Sport Center 1 Việt Nam 0 - 3 Thái Lan Federbrau
    • Phân hạng 5-8 (07/06/2009): Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Đài Bắc Trung Hoa Chinese Taipei
    • Tranh hạng 5 (08/06/2009): Sport Center 1 Việt Nam 2 - 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
  • Việt Nam 2023 - Vô địch
    • Vòng bảng: Hạng 1/4 (Bảng A)
      • 25/04/2023: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 2 Iran Paykan Tehran
      • 27/04/2023: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Nhật Bản Hisamitsu Springs
      • 29/04/2023: Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Đài Bắc Trung Hoa King Whale Taipei
    • Bán kết (01/05/2023): Sport Center 1 Việt Nam 3 - 1 Trung Quốc Liaoning Donghua
    • Chung kết (02/05/2023): Sport Center 1 Việt Nam 3 - 2 Thái Lan Diamond Food–Fine Chef
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Năm Vị trí Chi tiết
Indonesia 1979 HCĐ ?
Singapore 1993 Hạng ? ?
Thái Lan 1995 Hạng ? ?
Indonesia 1997 Hạng ? ?
Malaysia 2001 HCB Bảng B

09/09/2001: Việt Nam  3 - ?  Myanmar

11/09/2001: Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

13/09/2001: Việt Nam  3 - 0  Singapore

Bán kết (15/09/2001): Việt Nam  3 - 2  Philippines

Chung kết (16/09/2001): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Việt Nam 2003 HCB Vòng bảng

?/12/2003: Việt Nam  3 - 0  Malaysia

?/12/2003: Việt Nam  3 - 0  Singapore

?/12/2003: Việt Nam  3 - 0  Indonesia

?/12/2003: Việt Nam  3 - 0  Philippines

?/12/2003: Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

Bán kết (11/12/2003): Việt Nam  3 - 2  Philippines

Chung kết (12/12/2003): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Philippines 2005 HCB Vòng bảng

28/11/2005: Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

30/11/2005: Việt Nam  3 - 1  Philippines

01/12/2005: Việt Nam  3 - 0  Singapore

02/12/2005: Việt Nam  3 - 0  Indonesia

Chung kết (05/12/2005): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Thái Lan 2007 HCB ?
Lào 2009 HCB Vòng bảng

11/12/2009: Việt Nam  3 - 1  Indonesia

13/12/2009: Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

14/12/2009: Việt Nam  3 - 0  Lào

Chung kết (16/12/2009): Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

Indonesia 2011 HCB Vòng bảng

?/?/2011: Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

?/?/2011: Việt Nam  3 - 0  Myanmar

?/?/2011: Việt Nam  3 - 1  Indonesia

Chung kết (20/11/2011): Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

Myanmar 2013 HCB Vòng bảng

14/12/2013: Việt Nam  3 - 0  Myanmar

15/12/2013: Việt Nam  3 - 0  Indonesia

16/12/2013: Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

17/12/2013: Việt Nam  3 - 0  Malaysia

Chung kết (21/12/2013): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Singapore 2015 HCB Bảng B

10/06/2015: Việt Nam  3 - 0  Malaysia

11/06/2015: Việt Nam  3 - 2  Indonesia

13/06/2015: Việt Nam  3 - 0  Philippines

Bán kết (14/06/2015): Việt Nam  3 - 0  Singapore

Chung kết (15/06/2015): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Malaysia 2017 HCĐ Bảng B

23/08/2017: Việt Nam  3 - 0  Malaysia

25/08/2017: Việt Nam  3 - 0  Philippines

Bán kết (26/08/2017): Việt Nam Việt Nam 2 - 3  Indonesia

Tranh Huy chương Đồng (27/08/2017): Việt Nam  3 - 1  Philippines

Philippines 2019 HCB Vòng bảng

03/12/2019: Việt Nam  3 - 2  Philippines

05/12/2019: Việt Nam  3 - 2  Indonesia

07/12/2019: Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Chung kết (09/12/2019): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Việt Nam 2021 HCB Vòng bảng

13/05/2022: Việt Nam  3 - 1  Indonesia

16/05/2022: Việt Nam  3 - 0  Malaysia

17/05/2022: Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

19/05/2022: Việt Nam  3 - 0  Philippines

Chung kết (22/05/2022): Việt Nam Việt Nam 0 - 3  Thái Lan

Campuchia 2023 HCB Bảng B

09/05/2023: Việt Nam  3 - 0  Singapore

10/05/2023: Việt Nam  3 - 0  Philippines

11/05/2023: Việt Nam  3 - 0  Campuchia

Bán kết (13/05/2023): Việt Nam  3 - 2  Indonesia

Chung kết (14/05/2023): Việt Nam Việt Nam 1 - 3  Thái Lan

Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup
Năm Vị trí
Việt Nam 2004 Hạng tư
Việt Nam 2005 Á quân
Việt Nam 2006 Á quân
Việt Nam 2007 Vô địch
Việt Nam 2008 Hạng ba
Việt Nam 2009 Vô địch
Việt Nam 2010 Vô địch
Việt Nam 2011 Hạng ba
Việt Nam 2012 Hạng tư
Việt Nam 2013 Á quân
Việt Nam 2014 Vô địch
Việt Nam 2015 Hạng tư
Việt Nam 2016 Á quân
Việt Nam 2017 Hạng 3
Việt Nam 2018 Vô địch
Việt Nam 2019 Á quân
Việt Nam 2023 Việt Nam 1: Vô địch

Việt Nam 2: Á quân

Việt Nam 2024 Á quân
Tổng cộng 6 vô địch; 7 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư

Thống kê lịch sử đối đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Thắng Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3 Gần nhất
 Úc AVC 9 8 5 3 - 1 0 1 - Thắng 3-0 (28/05/2024)
 Bỉ CEV 1 1 - 1 - 0 - - - Thắng 3-1 (07/07/2024)
 Campuchia AVC 1 1 1 - - 0 - - - Thắng 3-0 (11/05/2023)
 Trung Quốc AVC 17 0 - - - 17 1 - 16 Thua 0-3 (05/09/2023)
 Đài Bắc Trung Hoa AVC 21 10 4 1 5 11 1 5 5 Thắng 3-1 (01/09/2023)
 Cộng hòa Séc CEV 1 0 - - - 1 - - 1 Thua 0-3 (06/07/2024)
 Pháp CEV 1 0 - - - 1 - - 1 Thua 0-3 (27/07/2023)
 Hồng Kông AVC 2 2 2 - - 0 - - - Thắng 3-0 (22/05/2024)
 Ấn Độ AVC 4 4 4 - - 0 - - - Thắng 3-0 (24/06/2023)
 Indonesia AVC 22 19 6 9 4 3 1 1 1 Thắng 3-1 (09/08/2024)
 Iran AVC 14 12 5 5 2 2 - 1 1 Thắng 3-0 (21/06/2023)
 Nhật Bản AVC 18 3 - 1 2 15 1 4 10 Thua 2-3 (06/09/2023)
 Kazakhstan AVC 15 6 2 1 3 9 1 3 5 Thắng 3-0 (29/05/2024)
 Lào AVC 1 1 1 - - 0 - - - Thắng 3-0 (14/12/2009)
 Malaysia AVC 6 6 6 - - 0 - - - Thắng 3-0 (16/05/2022)
 Mông Cổ AVC 3 3 3 - - 0 - - - Thắng 3-0 (18/06/2023)
 Myanmar AVC 4 4 4 - - 0 - - - Thắng 3-0 (14/12/2013)
 Nepal AVC 1 1 1 - - 0 - - - Thắng 3-0 (30/09/2023)
 New Zealand AVC 3 3 3 - - 0 - - - Thắng 3-0 (10/08/2017)
 CHDCND Triều Tiên AVC 5 1 0 1 - 4 - - 4 Thắng 3-1 (04/10/2023)
 Philippines AVC 21 18 10 5 3 3 1 1 1 Thắng 3-0 (10/08/2024)
 Singapore AVC 6 6 - - - 0 - - - Thắng 3-0 (23/05/2024)
 Sri Lanka AVC 3 3 3 - - 0 - - - Thắng 3-0 (09/08/2017)
 Hàn Quốc AVC 19 6 2 - 4 13 1 2 10 Thắng 3-2 (01/10/2023)
 Thái Lan AVC 43 0 - - - 43 1 10 32 Thua 1-3 (11/08/2024)
 Uzbekistan AVC 2 2 2 - - 0 - - - Thắng 3-0 (31/08/2023)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ volleyballworld.com. “The Official FIVB women's Volleyball World Ranking”. volleyballworld.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ a b c Được triệu tập cho giải Giao hữu Quốc tế tại Thượng Hải
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Nếu Akaza không nhớ lại được quá khứ nhờ Tanjiro, anh sẽ không muốn tự sát và sẽ tiếp tục chiến đấu
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Trước hết, hệ Thảo sẽ không tương tác trực tiếp với Băng, Nham và Phong. Nhưng chỉ cần 3 nguyên tố là Thủy, Hỏa, Lôi
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện