Cầu lông là cuộc thi tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á 1986.
Đơn nam
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Trung Quốc | Trung Quốc | Hàn Quốc | Hàn Quốc | ||||
Triệu Tiên Hoa | Dương Dương | Park Sung-Hae | Sung Han-Kook |
Đôi nam
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Hàn Quốc | Trung Quốc | Trung Quốc | Indonesia | ||||
Park Joo-Bong Kim Moon-Soo |
Thiên Băng Nghị Lỹ Vĩnh Ba |
Đinh Tề Thánh Trần Cảng |
Liem Swie King Bobby Ertanto |
Đội nam
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Hàn Quốc | Trung Quốc | Ấn Độ | Indonesia |
Đơn nữ
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Trung Quốc | Trung Quốc | Hàn Quốc | Hàn Quốc | ||||
Hàn Ái Bình | Lý Linh Vỹ | Hwang Hye-Young | Kim Yun-Ja |
Đôi nữ
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Trung Quốc | Hàn Quốc | Indonesia | Nhật Bản | ||||
Lâm Anh Quản Vĩ Chân |
Yoo Sang-Hee Kim Yun-Ja |
Rosiana Tendean Imelda Wiguno |
Jinnai Kimiko Kitada Sumiko |
Đội nữ
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Trung Quốc | Nhật Bản | Indonesia | Hàn Quốc |
Trộn đội
H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên | H.chương | NOC/Tên |
Hàn Quốc | Hàn Quốc | Trung Quốc | Trung Quốc | ||||
Chung Myung-Hee Park Joo-Bong |
Chung So-Young Lee Deuk-Choon |
Lâm Anh Tưởng Quốc Lương |
Tiên Bình Hùng Quốc Bảo |
1 | Trung Quốc | 4 | 4 | 3 | 11 |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 5 | 10 |
3 | Nhật Bản | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Indonesia | 0 | 0 | 4 | 4 |
5 | Ấn Độ | 0 | 0 | 1 | 1 |