Đôi nam tại Thế vận hội lần thứ XXXII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Musashino Forest Sports Plaza | ||||||||||||
Thời gian | 24–31 tháng 7 năm 2021 | ||||||||||||
Số vận động viên | 32 (16 cặp đấu) từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | |||
---|---|---|---|
Danh sách các vận động viên cầu lông Vòng loại | |||
Đơn | nam | nữ | |
Đôi | nam | nữ | nam nữ |
Giải cầu lông đôi nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 tại Musashino Forest Sports Plaza ở Tokyo. Có 16 cặp đấu từ 14 quốc gia đang thi đấu.
Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 8 ngày, với 7 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]
P | Vòng sơ loại | QF | Tứ kết | SF | Bán kết | M | Tranh huy chương |
Ngày | 24 thg7 | 25 thg7 | 26 thg7 | 27 thg7 | 28 thg7 | 29 thg7 | 30 thg7 | 31 thg7 | 1 thg8 | 2 thg8 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | C | S | T | C | T | C | T |
Đôi nam | P | QF | SF | M |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Marcus Fernaldi Gideon (INA) Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) |
3 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 140 | 108 | +32 | 2[a] | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) |
3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 161 | 151 | +10 | 2[a] | |
3 | Satwiksairaj Rankireddy (IND) Chirag Shetty (IND) |
3 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 131 | 140 | −9 | 2[a] | |
4 | Ben Lane (GBR) Sean Vendy (GBR) |
3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 93 | 126 | −33 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 12:20 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy |
21–15 | 21–11 | |
Lee Yang Wang Chi-lin |
1–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty |
16–21 | 21–16 | 25–27 | ||
26 tháng 7 | 11:20 | Lee Yang Wang Chi-lin |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy |
21–17 | 21–14 | |
12:40 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo |
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty |
21–13 | 21–12 | ||
27 tháng 7 | 12:00 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo |
1–2 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Lee Yang Wang Chi-lin |
18–21 | 21–15 | 17–21 |
Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty |
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy |
21–17 | 21–19 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Endo Hiroyuki (JPN) Watanabe Yuta (JPN) (H) |
3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 73 | +53 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kim Astrup (DEN) Anders Skaarup Rasmussen (DEN) |
3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 110 | 90 | +20 | 2 | |
3 | Vladimir Ivanov (ROC) Ivan Sozonov (ROC) |
3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 111 | 102 | +9 | 1 | |
4 | Godwin Olofua (NGR) Anuoluwapo Juwon Opeyori (NGR) |
3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 44 | 126 | −82 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 13:00 | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen |
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov |
21–13 | 21–18 | |
20:00 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori |
21–2 | 21–7 | ||
25 tháng 7 | 12:40 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta |
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov |
21–19 | 21–19 | |
26 tháng 7 | 18:00 | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori |
21–7 | 21–10 | |
27 tháng 7 | 11:20 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen |
21–14 | 21–12 | |
18:40 | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori |
21–8 | 21–10 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) |
3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 83 | +43 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kamura Takeshi (JPN) Sonoda Keigo (JPN) (H) |
3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 114 | 77 | +37 | 2 | |
3 | Mark Lamsfuß (GER) Marvin Seidel (GER) |
3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 90 | 110 | −20 | 1 | |
4 | Phillip Chew (USA) Ryan Chew (USA) |
3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 66 | 126 | −60 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 11:00 | Li Junhui Liu Yuchen |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew |
21–9 | 21–17 | |
19:20 | Kamura Takeshi Sonoda Keigo |
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Mark Lamsfuß Marvin Seidel |
21–13 | 21–8 | ||
25 tháng 7 | 18:40 | Li Junhui Liu Yuchen |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Mark Lamsfuß Marvin Seidel |
21–14 | 21–13 | |
26 tháng 7 | 10:00 | Kamura Takeshi Sonoda Keigo |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew |
21–11 | 21–3 | |
27 tháng 7 | 10:00 | Li Junhui Liu Yuchen |
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Kamura Takeshi Sonoda Keigo |
21–14 | 21–16 | |
18:00 | Mark Lamsfuß Marvin Seidel |
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew |
21–10 | 21–16 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) |
3 | 3 | 0 | 6 | 1 | +5 | 145 | 109 | +36 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) |
3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 122 | 107 | +15 | 2 | |
3 | Choi Sol-gyu (KOR) Seo Seung-jae (KOR) |
3 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 130 | 128 | +2 | 1 | |
4 | Jason Ho-Shue (CAN) Nyl Yakura (CAN) |
3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 73 | 126 | −53 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 18:00 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan |
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura |
21–12 | 21–11 | |
Choi Sol-gyu Seo Seung-jae |
0–2 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Aaron Chia Soh Wooi Yik |
22–24 | 15–21 | |||
25 tháng 7 | 10:00 | Choi Sol-gyu Seo Seung-jae |
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura |
21–14 | 21–8 | |
26 tháng 7 | 19:20 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan |
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Aaron Chia Soh Wooi Yik |
21–16 | 21–19 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan |
2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Choi Sol-gyu Seo Seung-jae |
21–12 | 19–21 | 21–18 |
20:00 | Aaron Chia Soh Wooi Yik |
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura |
21–15 | 21–13 |
Tứ kết được tổ chức vào ngày 29 tháng 7 năm 2021, bán kết vào ngày hôm sau và các trận tranh huy chương vào ngày 31 tháng 7 năm 2021.[3]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||||||
A1 | Marcus Fernaldi Gideon (INA) Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) | 14 | 17 | |||||||||||||||||
D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 22 | 13 | |||||||||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 24 | 21 | |||||||||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 12 | 21 | 21 | ||||||||||||||||
B2 | Kim Astrup (DEN) Anders Skaarup Rasmussen (DEN) | 21 | 14 | 19 | ||||||||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 18 | 12 | |||||||||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | |||||||||||||||||
B1 | Endo Hiroyuki (JPN) Watanabe Yuta (JPN) | 16 | 19 | |||||||||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||||||
D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 11 | 10 | |||||||||||||||||
C2 | Kamura Takeshi (JPN) Sonoda Keigo (JPN) | 14 | 21 | 9 | D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 17 | 21 | 21 | |||||||||||
D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 21 | 16 | 21 | D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 21 | 17 | 14 |