Calyptothecium philippinense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
Ngành: | Bryophyta |
Lớp: | Bryopsida |
Phân lớp: | Bryidae |
Bộ: | Hypnales |
Họ: | Pterobryaceae |
Chi: | Calyptothecium |
Loài: | C. philippinense
|
Danh pháp hai phần | |
Calyptothecium philippinense Broth. |
Calyptothecium philippinense là một loài rêu thuộc họ Pterobryaceae. Loài này được Viktor Ferdinand Brotherus mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]