Cambrai (quận)

Quận Cambrai
—  Quận  —
Tập tin:Nord - Cambrai arrondissement.svg, Locator map of Arrondissement Cambrai 2019.png
Quận Cambrai trên bản đồ Thế giới
Quận Cambrai
Quận Cambrai
Quốc gia Pháp
Quận lỵCambrai
Diện tích
 • Tổng cộng902 km2 (348 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng158,845
 • Mật độ180/km2 (460/mi2)
 

Quận Cambrai là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nord, in the Nord-Pas de Calais. Quận này có 7 tổng và 116 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Cambrai là:

  1. Cambrai-Est
  2. Cambrai-Ouest
  3. Carnières
  4. Le Cateau-Cambrésis
  5. Clary
  6. Marcoing
  7. Solesmes

Các xã của quận Cambrai, và mã INSEE là:

1. Abancourt (59001) 2. Anneux (59010) 3. Aubencheul-au-Bac (59023)
4. Avesnes-les-Aubert (59037) 5. Awoingt (59039) 6. Banteux (59047)
7. Bantigny (59048) 8. Bantouzelle (59049) 9. Bazuel (59055)
10. Beaumont-en-Cambrésis (59059) 11. Beaurain (59060) 12. Beauvois-en-Cambrésis (59063)
13. Bermerain (59069) 14. Bertry (59074) 15. Blécourt (59085)
16. Boursies (59097) 17. Boussières-en-Cambrésis (59102) 18. Briastre (59108)
19. Busigny (59118) 20. Béthencourt (59075) 21. Bévillers (59081)
22. Cagnoncles (59121) 23. Cambrai (59122) 24. Cantaing-sur-Escaut (59125)
25. Capelle (59127) 26. Carnières (59132) 27. Catillon-sur-Sambre (59137)
28. Cattenières (59138) 29. Caudry (59139) 30. Caullery (59140)
31. Cauroir (59141) 32. Clary (59149) 33. Crèvecœur-sur-l'Escaut (59161)
34. Cuvillers (59167) 35. Dehéries (59171) 36. Doignies (59176)
37. Élincourt (59191) 38. Escarmain (59204) 39. Escaudœuvres (59206)
40. Esnes (59209) 41. Estourmel (59213) 42. Estrun (59219)
43. Eswars (59216) 44. Flesquières (59236) 45. Fontaine-Notre-Dame (59244)
46. Fontaine-au-Pire (59243) 47. Fressies (59255) 48. Gonnelieu (59267)
49. Gouzeaucourt (59269) 50. Haucourt-en-Cambrésis (59287) 51. Haussy (59289)
52. Haynecourt (59294) 53. Hem-Lenglet (59300) 54. Honnechy (59311)
55. Honnecourt-sur-Escaut (59312) 56. Inchy (59321) 57. Iwuy (59322)
58. La Groise (59274) 59. Le Cateau-Cambrésis (59136) 60. Les Rues-des-Vignes (59517)
61. Lesdain (59341) 62. Ligny-en-Cambrésis (59349) 63. Malincourt (59372)
64. Marcoing (59377) 65. Maretz (59382) 66. Masnières (59389)
67. Maurois (59394) 68. Mazinghien (59395) 69. Mœuvres (59405)
70. Montay (59412) 71. Montigny-en-Cambrésis (59413) 72. Montrécourt (59415)
73. Naves (59422) 74. Neuville-Saint-Rémy (59428) 75. Neuvilly (59430)
76. Niergnies (59432) 77. Noyelles-sur-Escaut (59438) 78. Ors (59450)
79. Paillencourt (59455) 80. Pommereuil (59465) 81. Proville (59476)
82. Quiévy (59485) 83. Raillencourt-Sainte-Olle (59488) 84. Ramillies (59492)
85. Rejet-de-Beaulieu (59496) 86. Reumont (59498) 87. Ribécourt-la-Tour (59500)
88. Rieux-en-Cambrésis (59502) 89. Romeries (59506) 90. Rumilly-en-Cambrésis (59520)
91. Sailly-lez-Cambrai (59521) 92. Saint-Aubert (59528) 93. Saint-Benin (59531)
94. Saint-Hilaire-lez-Cambrai (59533) 95. Saint-Martin-sur-Écaillon (59537) 96. Saint-Python (59541)
97. Saint-Souplet (59545) 98. Saint-Vaast-en-Cambrésis (59547) 99. Sancourt (59552)
100. Saulzoir (59558) 101. Solesmes (59571) 102. Sommaing (59575)
103. Séranvillers-Forenville (59567) 104. Thun-Saint-Martin (59595) 105. Thun-l'Évêque (59593)
106. Tilloy-lez-Cambrai (59597) 107. Troisvilles (59604) 108. Vendegies-sur-Écaillon (59608)
109. Vertain (59612) 110. Viesly (59614) 111. Villers-Guislain (59623)
112. Villers-Outréaux (59624) 113. Villers-Plouich (59625) 114. Villers-en-Cauchies (59622)
115. Walincourt-Selvigny (59631) 116. Wambaix (59635)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Sean Rad, Justin Mateen, và Jonathan Badeen thành lập Tinder vào năm 2012
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ