Valenciennes (quận)

Quận Valenciennes
—  Quận  —
Quận Valenciennes trên bản đồ Thế giới
Quận Valenciennes
Quận Valenciennes
Quốc gia Pháp
Quận lỵValenciennes
Diện tích
 • Tổng cộng635 km2 (245 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng348,994
 • Mật độ550/km2 (1,400/mi2)
 

Quận Valenciennes là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nord, trong vùng Nord-Pas de Calais. Quận này có 9 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Valenciennes là:

  1. Anzin
  2. Bouchain
  3. Condé-sur-l'Escaut
  4. Denain
  5. Saint-Amand-les-Eaux-Rive droite
  6. Saint-Amand-les-Eaux-Rive gauche
  7. Valenciennes-Est
  8. Valenciennes-Nord
  9. Valenciennes-Sud

Các xã của quận Valenciennes, và mã INSEE là:

1. Abscon (59002) 2. Anzin (59014) 3. Artres (59019)
4. Aubry-du-Hainaut (59027) 5. Aulnoy-lez-Valenciennes (59032) 6. Avesnes-le-Sec (59038)
7. Bellaing (59064) 8. Beuvrages (59079) 9. Bouchain (59092)
10. Bousignies (59100) 11. Brillon (59109) 12. Bruay-sur-l'Escaut (59112)
13. Bruille-Saint-Amand (59114) 14. Château-l'Abbaye (59144) 15. Condé-sur-l'Escaut (59153)
16. Crespin (59160) 17. Curgies (59166) 18. Denain (59172)
19. Douchy-les-Mines (59179) 20. Escaudain (59205) 21. Escautpont (59207)
22. Estreux (59215) 23. Famars (59221) 24. Flines-lès-Mortagne (59238)
25. Fresnes-sur-Escaut (59253) 26. Hasnon (59284) 27. Haspres (59285)
28. Haulchin (59288) 29. Haveluy (59292) 30. Hergnies (59301)
31. Hordain (59313) 32. Hélesmes (59297) 33. Hérin (59302)
34. La Sentinelle (59564) 35. Lecelles (59335) 36. Lieu-Saint-Amand (59348)
37. Lourches (59361) 38. Maing (59369) 39. Marly (59383)
40. Marquette-en-Ostrevant (59387) 41. Mastaing (59391) 42. Maulde (59393)
43. Millonfosse (59403) 44. Monchaux-sur-Écaillon (59407) 45. Mortagne-du-Nord (59418)
46. Neuville-sur-Escaut (59429) 47. Nivelle (59434) 48. Noyelles-sur-Selle (59440)
49. Odomez (59444) 50. Oisy (59446) 51. Onnaing (59447)
52. Petite-Forêt (59459) 53. Prouvy (59475) 54. Préseau (59471)
55. Quarouble (59479) 56. Quiévrechain (59484) 57. Quérénaing (59480)
58. Raismes (59491) 59. Rœulx (59504) 60. Rombies-et-Marchipont (59505)
61. Rosult (59511) 62. Rouvignies (59515) 63. Rumegies (59519)
64. Saint-Amand-les-Eaux (59526) 65. Saint-Aybert (59530) 66. Saint-Saulve (59544)
67. Sars-et-Rosières (59554) 68. Saultain (59557) 69. Sebourg (59559)
70. Thiant (59589) 71. Thivencelle (59591) 72. Thun-Saint-Amand (59594)
73. Trith-Saint-Léger (59603) 74. Valenciennes (59606) 75. Verchain-Maugré (59610)
76. Vicq (59613) 77. Vieux-Condé (59616) 78. Wallers (59632)
79. Wasnes-au-Bac (59645) 80. Wavrechain-sous-Denain (59651) 81. Wavrechain-sous-Faulx (59652)
82. Émerchicourt (59192)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.