Canon EOS-1D X Mark II | |
---|---|
Loại | máy ảnh DSLR |
Loại cảm biến ảnh | CMOS |
Kích thước cảm biến | 35,9 × 23,9 mm (Full-frame) |
Bộ xử lý ảnh | Đôi DIGIC 6+ (cho xử lý ảnh) và DIGIC 6 (đo sáng và lấy nét) |
Độ phân giải | 5472 × 3648 (20,2 megapixels hiệu dụng) |
Ống kính | Ngàm EF |
Flash | Rời |
Màn trập | điều khiển điện hành trình thẳng đứng |
Tốc độ màn trập | 30 giây. – 1/8000 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200giây. |
Đo sáng | toàn khẩu độ TTL, cảm biến RGB+IR 360,000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA), EOS iTR AF |
Chế độ chụp | Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn (3×), Quay phim |
Chế độ đo sáng | Trung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm |
Điểm lấy nét | 61 điểm lấy nét (41 điểm lấy nét loại ngang dọc, 5 điểm chính giữa ngang dọc chéo: double cross-type) với High-density Reticular AF II, nhạy tới -3EV |
Chế độ lấy nét | 1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Nhận diện khuôn mặt + Bám nét, Vùng linh hoạt - Multi, Nhiều vùng - Đơn), Thủ công |
Chụp liên tiếp | Lên tới 14 hình/giây với ống ngắm quang, 16 hình/giây với Live view có khóa nét và khóa sáng |
Kính ngắm | thấu kính năm mặt bao phủ 100% và độ phóng đại 0,76 / LCD cho live view |
Dải ISO | 100 – 51200 với 1/3 bước tiến/lùi (mở rộng tới L: 50 và H1: 102400; H2: 204800, H3: 409600) |
Cân bằng trắng | Tự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, °Kelvin (2500 – 10000K với bước 100K), Custom |
Màn hình LCD | cảm ứng 3.2" (8.1 cm) Clear View II colour TFT LCD với 1,620,000 chấm |
Lưu trữ | 2 khe thẻ: thẻ CompactFlash (CF) loại II (có hỗ trợ UDMA-7) và thẻ CFast 2.0 |
Pin | Li-Ion LP-E19 với 1210 hình khí sạc đầy |
Kích thước máy | 167.6 × 158 × 82.6mm |
Trọng lượng | 1340g (chỉ thân máy, có lắp pin) |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Canon EOS-1D X Mark II[1] là máy ảnh DSLR full-frame chuyên nghiệp dẫn đầu dòng EOS 20,2 megapixel sản xuất bởi Canon, ra mắt ngày 1-2-2016, với giá khởi điểm $5999. Nó là mẫu máy thay thế cho Canon EOS-1D X đã ra mắt từ năm 2012.
Các điểm mới của Canon EOS-1D X Mark II gồm:
Model | EOS-1D X | EOS-1D X Mark II |
---|---|---|
Cảm biến ảnh | Toàn khung (36x24mm) | |
Độ phân giải cảm biến | 17,9 megapixel (5184×3456) | 20 megapixel (5472×3648) |
Cảm biến đo sáng | cảm biến 100,000 pixel RGB (xử lý bằng DIGIC 4) | cảm biến 360,000 pixel RGB+IR (xử lý bằng DIGIC 6) |
Điểm lấy nét | 61 điểm (41 ngang dọc),
1-5 điểm (ngang dọc) ở f/2.8 10-20 điểm (ngang dọc) ở f/4.0 15-21 điểm (ngang dọc) ở f/5.6 1 điểm (ngang dọc) ở f/8.0 |
61 điểm (trong đó có 41 điểm dạng ngang dọc), 61 điểm (21 điểm dạng ngang dọc) ở khẩu độ f/8, có thể AF trong điều kiện thiếu sáng tới -3EV |
Bộ xử lý | Đôi DIGIC 5+ | Đôi DIGIC 6+ |
ISO | 100 – 51200 (L: 50, lên tới H2: 204800) | 100 – 51200 (L: 50, lên tới H3: 409600) |
Tốc độ chụp liên tiếp tối đa | 14 hình/giây có khóa gương (JPEG), 12 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG) |
16 hình/giây trong live view (JPEG/RAW/RAW+JPEG), 14 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG) |
Tốc độ màn trập cơ khí | 1/8000 giây đến 30 giây, bulb, Tốc độ ăn đèn đạt 1/250s | |
Quay video | Full HD (1920×1080): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264), có hỗ trợ ALL-I và IPB |
DCI 4K (4096×2160): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (Motion JPEG), Full HD (1920×1080): 120 fps/100 fps/60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264), có hỗ trợ ALL-I, IPB (chuẩn) và IPB (nhẹ) Tích hợp time-lapse |
Độ phóng đại của ống ngắm | xấp xỉ 0.76× | |
Màn hình LCD | xấp xỉ 1040K chấm, màn hình 3.2" | xấp xỉ 1620K chấm, màn hình cảm ứng 3.2" |
Ngàm ống kính | EF mount | |
Thẻ nhớ | 2 khe thẻ CompactFlash (Loại I&II, có hỗ trợ UDMA 7) | 1 khe thẻ CFast (có hỗ trợ CFast2.0) và 1 khe thẻ CompactFlash (Loại I, có hỗ trợ UDMA 7) |
Pin | LP-E4N, LP-E4 | LP-E19, LP-E4N, LP-E4 |
LAN (có nối dây) | IEEE802.3u (Hỗ trợ Ethernet 1000BASE-T / 100BASE-TX / 10BASE-T) | |
Wi-Fi | Phụ kiện rời; Hỗ trợ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E6 | Phụ kiện rời; hỗ trợ IEEE802.11ac (433 Mbps)/ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E8 |
GPS | Phụ kiện rời | Tích hợp (Hỗ trợ vệ tinh GPS, GLONASS và QZSS (Michibiki)) |
Ra mắt | 18-10-2011 (bán chính thức vào 20-6-2012) |
2-2-2016 |
Cấu hình | 158 × 163.6 × 82.7mm | 158 × 167.6 × 82.6mm |
Khối lượng | 1340g (chỉ thân máy) |
Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K
⋅
Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T
⋅
Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS |