Cantharidus antipodum

Cantharidus antipodum
Vỏ của Cantharidus antipodum (syntype tại MNHN, Paris)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Trochidae
Chi: Cantharidus
Loài:
C. antipodum
Danh pháp hai phần
Cantharidus antipodum
(Hombron & Jacquinot, 1854) [1]
Các đồng nghĩa
  • Cantharidus (Pseudomargarella) antipodum (Hombron & Jacquinot, 1854)· accepted, alternate representation
  • Cantharidus antipodum antipodum (Hombron & Jacquinot, 1848)
  • Cantharidus antipodum hinemoa (Powell, 1955)
  • Cantharidus roseus (Hutton, 1873)
  • Chrysostoma rosea Hutton, 1873 (basionym)
  • Gibbula antipoda (Hombron & Jacquinot, 1854)
  • Margarella antipoda (Hombron & Jacquinot, 1854)
  • Margarella antipoda antipoda (Hombron & Jacquinot, 1848)
  • Margarella antipoda hinemoa Powell, 1955
  • Margarella antipoda rosea (Hutton, 1873)
  • Margarella hinemoa Powell, 1955
  • Margarita antipoda Hombron & Jacquinot, 1854 (original description)
  • Photinula antipoda (Hombron & Jacquinot, 1854)
  • Photinula decepta Odhner, N.H.J., 1924

Cantharidus antipodum là một loài ốc biển trong họ Trochidae, có vỏ ở trên đỉnh, được tìm thấy chính ở New Zealand.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cantharidus antipodum antipodum' (Hombron & Jacquinot, 1854): synonym of Cantharidus antipodum (Hombron & Jacquinot, 1848)
  • Cantharidus antipoda hinemoa (Powell, 1955): synonym of Cantharidus antipodum (Hombron & Jacquinot, 1848)
  • Cantharidus antipoda puysegurensis (Powell, 1939): synonym of Cantharidus puysegurensis (Powell, 1939)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hombron & Jacquinot, 1854, Voyage au Pole Sud, Zool, v, p. 58, t. 14, f. 26-28

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Powell A. W. B., William Collins Publishers Ltd, Auckland 1979 ISBN 0-00-216906-1
  • Hombron J.B. & Jacquinot H. (1848 [November]). Atlas d'Histoire Naturelle. Zoologie par MM. Hombron et Jacquinot, chirurgiens de l'expédition. in: Voyage au Pôle Sud et dans l'Océanie sur les corvettes l'Astrolabe et la Zélée pendant les années 1837-1838-1839-1840 sous le commandement de M. Dumont-D'Urville capitaine de vaisseau publié sous les auspices du département de la marine et sous la direction supérieure de M. Jacquinot, capitaine de Vaisseau, commandant de La Zélée. Vingt-cinquiéme livraison. Mollusques pls 14, 16, 19, 22; Insectes lépidoptéres pl. 3.
  • Hutton, F. W. (1873). Catalogue of the marine Mollusca of New Zealand with diagnoses of the species. Didsbury, Wellington. xx + 116 pp.
  • Iredale, T. (1908). Notes on some New Zealand marine molluscs. Transactions of the New Zealand Institute. 40: 373-387.
  • Powell, A.W.B. (1955) Mollusca of the southern islands of New Zealand. Department of Scientific and Industrial Research Cape Expedition Series Bulletin, 15, 1–151, 5 pls.
  • Powell, A.W.B. 1979: New Zealand Mollusca: Marine, Land and Freshwater Shells. Collins, Auckland 500p.
  • Spencer, H.G.; Marshall, B.A.; Maxwell, P.A.; Grant-Mackie, J.A.; Stilwell, J.D.; Willan, R.C.; Campbell, H.J.; Crampton, J.S.; Henderson, R.A.; Bradshaw, M.A.; Waterhouse, J.B.; Pojeta, J. Jr (2009). Phylum Mollusca: chitons, clams, tusk shells, snails, squids, and kin, in: Gordon, D.P. (Ed.) (2009). New Zealand inventory of biodiversity: 1. Kingdom Animalia: Radiata, Lophotrochozoa, Deuterostomia. pp. 161–254.
  • To World Register of Marine Species
  • Cantharidus antipoda antipoda. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche