Caribbean's Next Top Model, Mùa 1 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Giám khảo | Wendy Fitzwilliam Pedro Virgil Richard Young |
Số tập | 11 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trinidad và Tobago |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | CaribVision |
Phát sóng | 18 tháng 2 năm 2013 | – 20 tháng 5 năm 2013
Thông tin khác | |
Chương trình sau | Mùa 2 |
Caribbean's Next Top Model, Mùa 1 là mùa đầu tiên của chương trình Caribbean's Next Top Model, trong đó một số phụ nữ tranh tài danh hiệu Caribbean's Next Top Model, và một cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong sự nghiệp gười mẫu. Chương trình thể hiện các thí sinh tham vọng từ toàn bộ vùng Caribê. Vào ngày 15 tháng 11 năm 2012, thí sinh của mùa đầu tiên đã được tiết lộ. Chương trình đã bắt đầu phát sóng vào ngày 18 tháng 2 năm 2013. Vì những lý do không được nêu rõ, chương trình ngừng phát sóng tạm thời sau tập 8 và bắt đầu lại với ba tập cuối của mùa, bắt đầu từ tập 9 dưới lịch biểu thường lệ của nó vào ngày 20 tháng 5 năm 2013.
Điểm đến quốc tế của mùa này là St. Augustine dành cho top 2.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Treveen Stewart, 22 tuổi từ Quần đảo Cayman. Giải thưởng của cô đã nhận được là: một hợp đồng người mẫu với Factor Women Model Management ở Atlanta & Chicago, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Caribbean Belle và một hợp đồng phát ngôn cho B Mobile trị giá $50.000.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Trinidad and Tobago | Rachel John | 20 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 2 | 12 (dừng cuộc thi) |
Trinidad and Tobago | Semoy De Four | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 11 | |
Guadeloupe | Ashley Anselm | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 3 | 10 |
Trinidad and Tobago | Sheriza Ali | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 4 | 9 |
Bahamas | Kendra Beneby | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 5 | 8 |
Jamaica | Lisa Wallace | 26 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 6 | 7 |
Barbados | Sedia Jackman | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 6 | |
Trinidad and Tobago | Athaliah Samuel | 23 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 7 | 5 |
Jamaica | Trudy-Lee Collins | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tập 8 | 4-3 |
Trinidad and Tobago | Susan Chin | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Curaçao | Stephany Francisca | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 10 | 2 |
Cayman Islands | Treveen Stewart | 22 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | |
1 | Sedia | Trudy | Treveen | Treveen | Stephany | Trudy | Stephany | Treveen | Treveen |
2 | Sheriza | Sedia | Susan | Susan | Sedia | Susan | Trudy | Stephany | Stephany |
3 | Stephany | Treveen | Trudy | Lisa | Athaliah | Treveen | Treveen | Susan Trudy |
|
4 | Treveen | Stephany | Sedia | Stephany | Lisa | Athaliah | Susan | ||
5 | Semoy | Ashley | Lisa | Trudy | Treveen | Stephany | Athaliah | ||
6 | Trudy | Athaliah | Sheriza | Athaliah | Trudy | Sedia | |||
7 | Rachel | Susan | Athaliah | Sedia | Susan | Lisa | |||
8 | Kendra | Sheriza | Stephany | Kendra | Kendra | ||||
9 | Ashley | Kendra | Kendra | Sheriza | |||||
10 | Athaliah | Lisa | Ashley | ||||||
11 | Susan | Semoy | |||||||
12 | Rachel |