Castelsarrasin (quận)

Quận Castelsarrasin
—  Quận  —
Quận Castelsarrasin trên bản đồ Thế giới
Quận Castelsarrasin
Quận Castelsarrasin
Quốc gia Pháp
Quận lỵCastelsarrasin
Diện tích
 • Tổng cộng1,602 km2 (619 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng68,656
 • Mật độ43/km2 (110/mi2)
 

Quận Castelsarrasin là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Tarn-et-Garonne, ở vùng Occitanie. Quận này có 12 tổng và 103 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Castelsarrasin là:

  1. Auvillar
  2. Beaumont-de-Lomagne
  3. Bourg-de-Visa
  4. Castelsarrasin - Tổng thứ nhất
  5. Castelsarrasin - Tổng thứ nhì
  6. Lauzerte
  7. Lavit
  8. Moissac - Tổng thứ nhất
  9. Moissac - Tổng thứ nhì
  10. Montaigu-de-Quercy
  11. Saint-Nicolas-de-la-Grave
  12. Valence

Các xã của quận Castelsarrasin, và mã INSEE là:

1. Albefeuille-Lagarde (82001) 2. Angeville (82003) 3. Asques (82004) 4. Auterive (82006)
5. Auvillar (82008) 6. Balignac (82009) 7. Bardigues (82010) 8. Barry-d'Islemade (82011)
9. Beaumont-de-Lomagne (82013) 10. Belbèse (82015) 11. Belvèze (82016) 12. Boudou (82019)
13. Bouloc (82021) 14. Bourg-de-Visa (82022) 15. Brassac (82024) 16. Castelferrus (82030)
17. Castelmayran (82031) 18. Castelsagrat (82032) 19. Castelsarrasin (82033) 20. Castéra-Bouzet (82034)
21. Caumont (82035) 22. Cazes-Mondenard (82042) 23. Cordes-Tolosannes (82045) 24. Coutures (82046)
25. Cumont (82047) 26. Donzac (82049) 27. Dunes (82050) 28. Durfort-Lacapelette (82051)
29. Escazeaux (82053) 30. Espalais (82054) 31. Esparsac (82055) 32. Fajolles (82058)
33. Faudoas (82059) 34. Fauroux (82060) 35. Garganvillar (82063) 36. Gariès (82064)
37. Gasques (82065) 38. Gensac (82067) 39. Gimat (82068) 40. Glatens (82070)
41. Goas (82071) 42. Golfech (82072) 43. Goudourville (82073) 44. Gramont (82074)
45. Labastide-du-Temple (82080) 46. Labourgade (82081) 47. Lachapelle (82083) 48. Lacour (82084)
49. Lafitte (82086) 50. Lamagistère (82089) 51. Lamothe-Cumont (82091) 52. Larrazet (82093)
53. Lauzerte (82094) 54. Lavit (82097) 55. Le Causé (82036) 56. Le Pin (82139)
57. Les Barthes (82012) 58. Lizac (82099) 59. Malause (82101) 60. Mansonville (82102)
61. Marignac (82103) 62. Marsac (82104) 63. Maubec (82106) 64. Maumusson (82107)
65. Meauzac (82108) 66. Merles (82109) 67. Miramont-de-Quercy (82111) 68. Moissac (82112)
69. Montagudet (82116) 70. Montaigu-de-Quercy (82117) 71. Montaïn (82118) 72. Montbarla (82122)
73. Montesquieu (82127) 74. Montgaillard (82129) 75. Montjoi (82130) 76. Perville (82138)
77. Pommevic (82141) 78. Poupas (82143) 79. Puygaillard-de-Lomagne (82146) 80. Roquecor (82151)
81. Saint-Aignan (82152) 82. Saint-Amans-de-Pellagal (82154) 83. Saint-Amans-du-Pech (82153) 84. Saint-Arroumex (82156)
85. Saint-Beauzeil (82157) 86. Saint-Cirice (82158) 87. Saint-Clair (82160) 88. Saint-Jean-du-Bouzet (82163)
89. Saint-Loup (82165) 90. Saint-Michel (82166) 91. Saint-Nazaire-de-Valentane (82168) 92. Saint-Nicolas-de-la-Grave (82169)
93. Saint-Paul-d'Espis (82170) 94. Saint-Vincent-Lespinasse (82175) 95. Sainte-Juliette (82164) 96. Sauveterre (82177)
97. Sistels (82181) 98. Sérignac (82180) 99. Touffailles (82182) 100. Tréjouls (82183)
101. Valeilles (82185) 102. Valence (82186) 103. Vigueron (82193)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Tôi theo dõi cũng kha khá thời gian rồi và nhận thấy nhiều bạn vẫn còn đang gặp vấn đề trong việc cân bằng chỉ số bạo kích.
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể