Casuarina | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Casuarinaceae |
Chi (genus) | Casuarina L., 1759[1] |
Loài điển hình | |
Casuarina equisetifolia L., 1759[2] | |
![]() Phạm vi phân bố. | |
Các loài | |
14. Xem trong bài |
Casuarina là một chi gồm 17 loài trong họ Phi lao bản địa của châu Đại dương, tiểu Ấn, Đông Nam Á. và các đảo phía tây của Thái Bình Dương. Nó từng được xem là chi duy nhất trong họ Phi lao, nhưng sau đó được tách ra thành 3 chi (xem Casuarinaceae).[3][4]
Plants of the World Online công nhận 14 loài:[5]