Cephalostachyum burmanicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Cephalostachyum |
Loài (species) | C. burmanicum |
Danh pháp hai phần | |
Cephalostachyum burmanicum R.Parker & C.E.Parkinson, 1932 |
Cephalostachyum burmanicum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được R.Parker & C.E.Parkinson mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]