Château-Thierry (quận)

Quận Château-Thierry
—  Quận  —
Quận Château-Thierry trên bản đồ Thế giới
Quận Château-Thierry
Quận Château-Thierry
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâteau-Thierry
Diện tích
 • Tổng cộng1,193 km2 (461 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng68,570
 • Mật độ57/km2 (150/mi2)
 

Quận Château-Thierry là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aisne, ở vùng Hauts-de-France. Quận này có 5 tổng và 123 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Château-Thierry là:

  1. Charly-sur-Marne
  2. Château-Thierry
  3. Condé-en-Brie
  4. Fère-en-Tardenois
  5. Neuilly-Saint-Front

Các xã của quận Château-Thierry, và mã INSEE là:

1. Armentières-sur-Ourcq (02023) 2. Artonges (02026) 3. Azy-sur-Marne (02042)
4. Barzy-sur-Marne (02051) 5. Baulne-en-Brie (02053) 6. Belleau (02062)
7. Beuvardes (02083) 8. Blesmes (02094) 9. Bonneil (02098)
10. Bonnesvalyn (02099) 11. Bouresches (02105) 12. Brasles (02114)
13. Brumetz (02125) 14. Bruyères-sur-Fère (02127) 15. Brécy (02119)
16. Bussiares (02137) 17. Bézu-Saint-Germain (02085) 18. Bézu-le-Guéry (02084)
19. Celles-lès-Condé (02146) 20. Charly-sur-Marne (02163) 21. Chartèves (02166)
22. Chierry (02187) 23. Chouy (02192) 24. Château-Thierry (02168)
25. Chézy-en-Orxois (02185) 26. Chézy-sur-Marne (02186) 27. Cierges (02193)
28. Coincy (02203) 29. Condé-en-Brie (02209) 30. Connigis (02213)
31. Coulonges-Cohan (02220) 32. Coupru (02221) 33. Courboin (02223)
34. Courchamps (02225) 35. Courmont (02227) 36. Courtemont-Varennes (02228)
37. Crouttes-sur-Marne (02242) 38. Crézancy (02239) 39. Dammard (02258)
40. Domptin (02268) 41. Dravegny (02271) 42. Essises (02289)
43. Essômes-sur-Marne (02290) 44. Fontenelle-en-Brie (02325) 45. Fossoy (02328)
46. Fresnes-en-Tardenois (02332) 47. Fère-en-Tardenois (02305) 48. Gandelu (02339)
49. Gland (02347) 50. Goussancourt (02351) 51. Grisolles (02356)
52. Hautevesnes (02375) 53. Jaulgonne (02389) 54. L'Épine-aux-Bois (02281)
55. La Celle-sous-Montmirail (02147) 56. La Chapelle-Monthodon (02161) 57. La Chapelle-sur-Chézy (02162)
58. La Croix-sur-Ourcq (02241) 59. La Ferté-Milon (02307) 60. Latilly (02411)
61. Le Charmel (02164) 62. Licy-Clignon (02428) 63. Loupeigne (02442)
64. Lucy-le-Bocage (02443) 65. Macogny (02449) 66. Marchais-en-Brie (02458)
67. Mareuil-en-Dôle (02462) 68. Marigny-en-Orxois (02465) 69. Marizy-Saint-Mard (02467)
70. Marizy-Sainte-Geneviève (02466) 71. Monnes (02496) 72. Mont-Saint-Père (02524)
73. Montfaucon (02505) 74. Monthiers (02509) 75. Monthurel (02510)
76. Montigny-l'Allier (02512) 77. Montigny-lès-Condé (02515) 78. Montlevon (02518)
79. Montreuil-aux-Lions (02521) 80. Mézy-Moulins (02484) 81. Nanteuil-Notre-Dame (02538)
82. Nesles-la-Montagne (02540) 83. Neuilly-Saint-Front (02543) 84. Nogent-l'Artaud (02555)
85. Nogentel (02554) 86. Pargny-la-Dhuys (02590) 87. Passy-en-Valois (02594)
88. Passy-sur-Marne (02595) 89. Pavant (02596) 90. Priez (02622)
91. Reuilly-Sauvigny (02645) 92. Rocourt-Saint-Martin (02649) 93. Romeny-sur-Marne (02653)
94. Ronchères (02655) 95. Rozet-Saint-Albin (02662) 96. Rozoy-Bellevalle (02664)
97. Saint-Agnan (02669) 98. Saint-Eugène (02677) 99. Saint-Gengoulph (02679)
100. Saponay (02699) 101. Saulchery (02701) 102. Sergy (02712)
103. Seringes-et-Nesles (02713) 104. Silly-la-Poterie (02718) 105. Sommelans (02724)
106. Torcy-en-Valois (02744) 107. Troësnes (02749) 108. Trélou-sur-Marne (02748)
109. Vendières (02777) 110. Verdilly (02781) 111. Veuilly-la-Poterie (02792)
112. Vichel-Nanteuil (02796) 113. Viels-Maisons (02798) 114. Viffort (02800)
115. Villeneuve-sur-Fère (02806) 116. Villers-Agron-Aiguizy (02809) 117. Villers-sur-Fère (02816)
118. Villiers-Saint-Denis (02818) 119. Vézilly (02794) 120. Épaux-Bézu (02279)
121. Épieds (02280) 122. Étampes-sur-Marne (02292) 123. Étrépilly (02297)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Về nội dung, bộ phim xoay quanh nhân vật chính là Suzu- một nữ sinh trung học mồ côi mẹ, sống cùng với ba tại một vùng thôn quê Nhật Bản
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
tựa như hồn, tinh ngân tựa như cốt. Nhưng người ngoại bang có thể lay chuyển nó, Imunlau...
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden