Châteaudun (quận)

Quận Châteaudun
—  Quận  —
Quận Châteaudun trên bản đồ Thế giới
Quận Châteaudun
Quận Châteaudun
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâteaudun
Diện tích
 • Tổng cộng1,439 km2 (556 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng56,886
 • Mật độ40/km2 (100/mi2)
 

Quận Châteaudun là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Eure-et-Loir, trong vùng Centre-Val de Loire. Quận này có 5 tổng và 80 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Châteaudun là:

  1. Bonneval
  2. Brou
  3. Châteaudun
  4. Cloyes-sur-le-Loir
  5. Orgères-en-Beauce

Các xã của quận Châteaudun, và mã INSEE là:

1. Alluyes (28005) 2. Arrou (28012) 3. Autheuil (28017) 4. Baigneaux (28019)
5. Bazoches-en-Dunois (28028) 6. Bazoches-les-Hautes (28029) 7. Boisgasson (28044) 8. Bonneval (28051)
9. Bouville (28057) 10. Brou (28061) 11. Bullainville (28065) 12. Bullou (28066)
13. Charray (28083) 14. Châteaudun (28088) 15. Châtillon-en-Dunois (28093) 16. Civry (28101)
17. Cloyes-sur-le-Loir (28103) 18. Conie-Molitard (28106) 19. Cormainville (28108) 20. Courbehaye (28114)
21. Courtalain (28115) 22. Dambron (28121) 23. Dampierre-sous-Brou (28123) 24. Dancy (28126)
25. Dangeau (28127) 26. Donnemain-Saint-Mamès (28132) 27. Douy (28133) 28. Flacey (28153)
29. Fontenay-sur-Conie (28157) 30. Gohory (28182) 31. Guillonville (28190) 32. Jallans (28198)
33. La Chapelle-du-Noyer (28075) 34. La Ferté-Villeneuil (28150) 35. Langey (28204) 36. Lanneray (28205)
37. Le Gault-Saint-Denis (28176) 38. Le Mée (28241) 39. Logron (28211) 40. Loigny-la-Bataille (28212)
41. Lumeau (28221) 42. Lutz-en-Dunois (28224) 43. Marboué (28233) 44. Meslay-le-Vidame (28246)
45. Moléans (28256) 46. Montboissier (28259) 47. Montharville (28260) 48. Montigny-le-Gannelon (28262)
49. Moriers (28270) 50. Mottereau (28272) 51. Mézières-au-Perche (28250) 52. Neuvy-en-Dunois (28277)
53. Nottonville (28283) 54. Orgères-en-Beauce (28287) 55. Ozoir-le-Breuil (28295) 56. Poupry (28303)
57. Pré-Saint-Martin (28306) 58. Pré-Saint-Évroult (28305) 59. Péronville (28296) 60. Romilly-sur-Aigre (28318)
61. Saint-Avit-les-Guespières (28326) 62. Saint-Christophe (28329) 63. Saint-Cloud-en-Dunois (28330) 64. Saint-Denis-les-Ponts (28334)
65. Saint-Hilaire-sur-Yerre (28340) 66. Saint-Maur-sur-le-Loir (28353) 67. Saint-Pellerin (28356) 68. Sancheville (28364)
69. Saumeray (28370) 70. Terminiers (28382) 71. Thiville (28389) 72. Tillay-le-Péneux (28390)
73. Trizay-lès-Bonneval (28396) 74. Unverre (28398) 75. Varize (28400) 76. Vieuvicq (28409)
77. Villampuy (28410) 78. Villiers-Saint-Orien (28418) 79. Vitray-en-Beauce (28419) 80. Yèvres (28424)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Đối với mình, điểm đặc sắc nhất phim chính là cuộc chiến kinh doanh giữa quán nhậu nhỏ bé DanBam và doanh nghiệp lớn đầy quyền lực Jangga
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
[Chap 2] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
[Chap 2] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
Truyện ngắn “Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu” (phần 2)