Châtellerault (quận)

Quận Châtellerault
—  Quận  —
Quận Châtellerault trên bản đồ Thế giới
Quận Châtellerault
Quận Châtellerault
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâtellerault
Diện tích
 • Tổng cộng2,065 km2 (797 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng109,202
 • Mật độ53/km2 (140/mi2)
 

Quận Châtellerault là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Vienne, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 12 tổng và 96 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Châtellerault là:

  1. Châtellerault-Nord
  2. Châtellerault-Ouest
  3. Châtellerault-Sud
  4. Dangé-Saint-Romain
  5. Lencloître
  6. Loudun
  7. Moncontour
  8. Monts-sur-Guesnes
  9. Pleumartin
  10. Saint-Gervais-les-Trois-Clochers
  11. Les Trois-Moutiers
  12. Vouneuil-sur-Vienne

Các xã của quận Châtellerault, và mã INSEE là:

1. Angliers (86005) 2. Antran (86007) 3. Archigny (86009) 4. Arçay (86008)
5. Aulnay (86013) 6. Availles-en-Châtellerault (86014) 7. Basses (86018) 8. Beaumont (86019)
9. Bellefonds (86020) 10. Berrie (86022) 11. Berthegon (86023) 12. Beuxes (86026)
13. Bonneuil-Matours (86032) 14. Bournand (86036) 15. Buxeuil (86042) 16. Ceaux-en-Loudun (86044)
17. Cenon-sur-Vienne (86046) 18. Cernay (86047) 19. Chalais (86049) 20. Chenevelles (86072)
21. Chouppes (86075) 22. Châtellerault (86066) 23. Colombiers (86081) 24. Coussay (86085)
25. Coussay-les-Bois (86086) 26. Craon (86087) 27. Curçay-sur-Dive (86090) 28. Dangé-Saint-Romain (86092)
29. Dercé (86093) 30. Doussay (86096) 31. Glénouze (86106) 32. Guesnes (86109)
33. Ingrandes (86111) 34. La Chaussée (86069) 35. La Grimaudière (86108) 36. La Puye (86202)
37. La Roche-Posay (86207) 38. La Roche-Rigault (86079) 39. Leigné-les-Bois (86125) 40. Leigné-sur-Usseau (86127)
41. Lencloître (86128) 42. Les Ormes (86183) 43. Les Trois-Moutiers (86274) 44. Leugny (86130)
45. Loudun (86137) 46. Lésigny (86129) 47. Mairé (86143) 48. Martaizé (86149)
49. Maulay (86151) 50. Mazeuil (86154) 51. Messemé (86156) 52. Moncontour (86161)
53. Mondion (86162) 54. Monthoiron (86164) 55. Monts-sur-Guesnes (86167) 56. Morton (86169)
57. Mouterre-Silly (86173) 58. Naintré (86174) 59. Nueil-sous-Faye (86181) 60. Orches (86182)
61. Ouzilly (86184) 62. Oyré (86186) 63. Pleumartin (86193) 64. Port-de-Piles (86195)
65. Pouant (86197) 66. Pouançay (86196) 67. Prinçay (86201) 68. Ranton (86205)
69. Raslay (86206) 70. Roiffé (86210) 71. Saint-Christophe (86217) 72. Saint-Clair (86218)
73. Saint-Genest-d'Ambière (86221) 74. Saint-Gervais-les-Trois-Clochers (86224) 75. Saint-Jean-de-Sauves (86225) 76. Saint-Laon (86227)
77. Saint-Léger-de-Montbrillais (86229) 78. Saint-Rémy-sur-Creuse (86241) 79. Saint-Sauveur (86245) 80. Saires (86249)
81. Saix (86250) 82. Sammarçolles (86252) 83. Savigny-sous-Faye (86257) 84. Scorbé-Clairvaux (86258)
85. Senillé (86259) 86. Sossais (86265) 87. Sérigny (86260) 88. Ternay (86269)
89. Thuré (86272) 90. Usseau (86275) 91. Vaux-sur-Vienne (86279) 92. Vellèches (86280)
93. Verrue (86286) 94. Vicq-sur-Gartempe (86288) 95. Vouneuil-sur-Vienne (86298) 96. Vézières (86287)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.