Poitiers (quận)

Quận Poitiers
—  Quận  —
Quận Poitiers trên bản đồ Thế giới
Quận Poitiers
Quận Poitiers
Quốc gia Pháp
Quận lỵPoitiers
Diện tích
 • Tổng cộng1,926 km2 (744 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng215,777
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
 

Quận Poitiers là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Vienne, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 15 tổng và 87 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Poitiers là:

  1. Lusignan
  2. Mirebeau
  3. Neuville-de-Poitou
  4. Poitiers 1st Canton
  5. Poitiers 2nd Canton
  6. Poitiers 3rd Canton
  7. Poitiers 4th Canton
  8. Poitiers 5th Canton
  9. Poitiers 6th Canton
  10. Poitiers 7th Canton
  11. Saint-Georges-lès-Baillargeaux
  12. Saint-Julien-l'Ars
  13. La Villedieu-du-Clain
  14. Vivonne
  15. Vouillé

Các xã của quận Poitiers, và mã INSEE là:

1. Amberre (86002) 2. Aslonnes (86010) 3. Avanton (86016) 4. Ayron (86017)
5. Benassay (86021) 6. Biard (86027) 7. Bignoux (86028) 8. Blaslay (86030)
9. Bonnes (86031) 10. Buxerolles (86041) 11. Béruges (86024) 12. Celle-Lévescault (86045)
13. Chabournay (86048) 14. Chalandray (86050) 15. Champigny-le-Sec (86053) 16. Charrais (86060)
17. Chasseneuil-du-Poitou (86062) 18. Cheneché (86071) 19. Cherves (86073) 20. Chiré-en-Montreuil (86074)
21. Château-Larcher (86065) 22. Cissé (86076) 23. Cloué (86080) 24. Coulombiers (86083)
25. Croutelle (86088) 26. Cuhon (86089) 27. Curzay-sur-Vonne (86091) 28. Dienné (86094)
29. Dissay (86095) 30. Fleuré (86099) 31. Fontaine-le-Comte (86100) 32. Frozes (86102)
33. Gizay (86105) 34. Iteuil (86113) 35. Jardres (86114) 36. Jaunay-Clan (86115)
37. Jazeneuil (86116) 38. La Chapelle-Montreuil (86056) 39. La Chapelle-Moulière (86058) 40. La Villedieu-du-Clain (86290)
41. Latillé (86121) 42. Lavausseau (86123) 43. Lavoux (86124) 44. Le Rochereau (86208)
45. Ligugé (86133) 46. Liniers (86135) 47. Lusignan (86139) 48. Maillé (86142)
49. Maisonneuve (86144) 50. Marigny-Brizay (86146) 51. Marigny-Chemereau (86147) 52. Marnay (86148)
53. Marçay (86145) 54. Massognes (86150) 55. Mignaloux-Beauvoir (86157) 56. Migné-Auxances (86158)
57. Mirebeau (86160) 58. Montamisé (86163) 59. Montreuil-Bonnin (86166) 60. Neuville-de-Poitou (86177)
61. Nieuil-l'Espoir (86178) 62. Nouaillé-Maupertuis (86180) 63. Poitiers (86194) 64. Pouillé (86198)
65. Quinçay (86204) 66. Roches-Prémarie-Andillé (86209) 67. Rouillé (86213) 68. Saint-Benoît (86214)
69. Saint-Cyr (86219) 70. Saint-Georges-lès-Baillargeaux (86222) 71. Saint-Julien-l'Ars (86226) 72. Saint-Sauvant (86244)
73. Sanxay (86253) 74. Savigny-Lévescault (86256) 75. Smarves (86263) 76. Sèvres-Anxaumont (86261)
77. Tercé (86268) 78. Thurageau (86271) 79. Varennes (86277) 80. Vendeuvre-du-Poitou (86281)
81. Vernon (86284) 82. Villiers (86292) 83. Vivonne (86293) 84. Vouillé (86294)
85. Vouneuil-sous-Biard (86297) 86. Vouzailles (86299) 87. Yversay (86300)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Renner thì đã quá nổi tiếng với sự vô nhân tính cùng khả năng diễn xuất tuyệt đỉnh và là kẻ đã trực tiếp tuồng thông tin cũng như giúp Demiurge và Albedo
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Đây là nhân vật mà tôi cảm thấy khó có thể tìm một lời bình thích hợp. Ban đầu khi tiếp cận với One Piece
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần