Montmorillon (quận)

Quận Montmorillon
—  Quận  —
Quận Montmorillon trên bản đồ Thế giới
Quận Montmorillon
Quận Montmorillon
Quốc gia Pháp
Quận lỵMontmorillon
Diện tích
 • Tổng cộng3,000 km2 (1,000 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng74,045
 • Mật độ25/km2 (64/mi2)
 

Quận Montmorillon là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Vienne, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 11 tổng và 98 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Montmorillon là:

  1. Availles-Limouzine
  2. Charroux
  3. Chauvigny
  4. Civray
  5. Couhé
  6. Gençay
  7. L'Isle-Jourdain
  8. Lussac-les-Châteaux
  9. Montmorillon
  10. Saint-Savin
  11. La Trimouille

Các xã của quận Montmorillon, và mã INSEE là:

1. Adriers (86001) 2. Anché (86003) 3. Angles-sur-l'Anglin (86004) 4. Antigny (86006)
5. Asnières-sur-Blour (86011) 6. Asnois (86012) 7. Availles-Limouzine (86015) 8. Blanzay (86029)
9. Bouresse (86034) 10. Bourg-Archambault (86035) 11. Brigueil-le-Chantre (86037) 12. Brion (86038)
13. Brux (86039) 14. Béthines (86025) 15. Ceaux-en-Couhé (86043) 16. Champagné-Saint-Hilaire (86052)
17. Champagné-le-Sec (86051) 18. Champniers (86054) 19. Chapelle-Viviers (86059) 20. Charroux (86061)
21. Chatain (86063) 22. Chaunay (86068) 23. Chauvigny (86070) 24. Château-Garnier (86064)
25. Châtillon (86067) 26. Civaux (86077) 27. Civray (86078) 28. Couhé (86082)
29. Coulonges (86084) 30. Fleix (86098) 31. Genouillé (86104) 32. Gençay (86103)
33. Gouex (86107) 34. Haims (86110) 35. Jouhet (86117) 36. Journet (86118)
37. Joussé (86119) 38. L'Isle-Jourdain (86112) 39. La Bussière (86040) 40. La Chapelle-Bâton (86055)
41. La Ferrière-Airoux (86097) 42. La Trimouille (86273) 43. Lathus-Saint-Rémy (86120) 44. Lauthiers (86122)
45. Le Vigeant (86289) 46. Leignes-sur-Fontaine (86126) 47. Lhommaizé (86131) 48. Liglet (86132)
49. Linazay (86134) 50. Lizant (86136) 51. Luchapt (86138) 52. Lussac-les-Châteaux (86140)
53. Magné (86141) 54. Mauprévoir (86152) 55. Mazerolles (86153) 56. Millac (86159)
57. Montmorillon (86165) 58. Moulismes (86170) 59. Moussac (86171) 60. Mouterre-sur-Blourde (86172)
61. Nalliers (86175) 62. Nérignac (86176) 63. Paizay-le-Sec (86187) 64. Payroux (86189)
65. Payré (86188) 66. Persac (86190) 67. Pindray (86191) 68. Plaisance (86192)
69. Pressac (86200) 70. Queaux (86203) 71. Romagne (86211) 72. Saint-Gaudent (86220)
73. Saint-Germain (86223) 74. Saint-Laurent-de-Jourdes (86228) 75. Saint-Léomer (86230) 76. Saint-Macoux (86231)
77. Saint-Martin-l'Ars (86234) 78. Saint-Maurice-la-Clouère (86235) 79. Saint-Pierre-d'Exideuil (86237) 80. Saint-Pierre-de-Maillé (86236)
81. Saint-Romain (86242) 82. Saint-Savin (86246) 83. Saint-Saviol (86247) 84. Saint-Secondin (86248)
85. Sainte-Radégonde (86239) 86. Saulgé (86254) 87. Savigné (86255) 88. Sillars (86262)
89. Sommières-du-Clain (86264) 90. Surin (86266) 91. Thollet (86270) 92. Usson-du-Poitou (86276)
93. Valdivienne (86233) 94. Vaux (86278) 95. Verrières (86285) 96. Villemort (86291)
97. Voulon (86296) 98. Voulême (86295)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Đối với mình, điểm đặc sắc nhất phim chính là cuộc chiến kinh doanh giữa quán nhậu nhỏ bé DanBam và doanh nghiệp lớn đầy quyền lực Jangga
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống