Antidesma japonicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Antidesma |
Loài (species) | A. japonicum |
Danh pháp hai phần | |
Antidesma japonicum Siebold & Zucc. |
Chòi mòi Nhật hay sang sé, cứt sắt (danh pháp: Antidesma japonicum) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Siebold & Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]