Chó đuôi cuộn

Chó đuôi cuộn hay còn gọi là Spitz là tên của một nhóm gồm có khoảng 56 giống chó, chó trong nhóm này thường có lông dài, trắng hoặc một phần trắng, tai và mõm nhọn, phần đuôi thì hầu hết là cuộn trên lưng. Trong nhóm này thì có khoảng 25 giống chó có ngoại hình trông rất giống nhau, mang hình dáng giống như Siberian Husky hoặc Alaskan Malamute và lớn nhất là loài Akita Inu.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Akita Inu
Alaskan Husky
Alaskan Klee Kai
Alaskan Malamute
American Akita
American Eskimo Dog
Chó bắc hà
Black Norwegian Elkhound
Chó Canaan
Canadian Eskimo Dog
Cardigan Welsh Corgi
Chinook
Chow Chow
Chó kéo xe Chukotka
Czechoslovakian Wolfdog
East Siberian Laika
Eurasier
Finnish Lapphund
Chó săn Phần Lan
German Spitz
Greenland Dog
Chó tóc bob của người Hmong
Hokkaidō
Chó chăn cừu Iceland
Indian Spitz Tập tin:Greater indian Un chien Spitz allemand.jpg
Jämthund
Japanese Spitz
Kai Ken
Karelian Bear Dog
Keeshond
Kintamani
Kishu
Korean Jindo Dog
Labrador Husky
Lapponian Herder
Mackenzie River Husky
Norrbottenspets Tập tin:Nordic Un chien Spitz allemand.jpg
Northern Inuit Dog
Norwegian Buhund
Norwegian Elkhound
Norwegian Lundehund
Nureongi
Pembroke Welsh Corgi
Chó Phốc sóc
Pungsan
Russo-European Laika
Con chó Ryukyu
Sakhalin Husky
Salish Wool Dog (extinct)
Samoyed
Seppala Siberian Sleddog
Chó Sa Bì
Shiba Inu
Shikoku
Siberian Husky
Swedish Lapphund
Swedish Vallhund
Swedish White Elkhound
Tamaskan Dog
Thai Bangkaew Dog
Volpino Italiano
West Siberian Laika
Yakutian Laika

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Chó đuôi cuộn tại Wikispecies
  • Linnaeus, C. (translated and revised by R. Kerr). 1792. The Animal Kingdom; or, zoological system of the celebrated Sir Charles Linnaeus. Class I. Mammalia and Class II. Birds. Being a translation of that part of the Systema Naturae, as lately published with great improvements by Professor Gmelin, together with numerous additions from more recent zoological writers and illustrated with copperplates. J. Murray, London, 644 pp.
  • Ostrander, Elaine A. (September–October 2007). "Genetics and the Shape of Dogs; Studying the new sequence of the canine genome shows how tiny genetic changes can create enormous variation within a single species". American Scientist (online). americanscientist.org. p. 2. Archived from the original on 2008-05-31. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2008.
  • Peterson, Vivienne (March 2008). "Mad Dog! The Vilification of the White Pomeranian or Spitz in 19th New York City". Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield