Chặng đua MotoGP Thái Lan 2023

Thái Lan   MotoGP Thái Lan 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 17 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày29 tháng Mười năm 2023
Tên chính thứcOR Thailand Grand Prix
Địa điểmChang International Circuit
Buriram, Thái Lan
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.554 km (2.830 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:29.287
Fastest lap
Tay đua Ý Marco Bezzecchi Ducati
Thời gian 1:30.896 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Hạng nhì Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng ba Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:35.371
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:35.778 on lap 2
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Hạng nhì Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng ba Thái Lan Somkiat Chantra Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:42.061
Fastest lap
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:42.346 on lap 10
Podium
Chiến thắng Colombia David Alonso Gas Gas
Hạng nhì Nhật Bản Taiyo Furusato Honda
Hạng ba Hà Lan Collin Veijer Husqvarna

Chặng đua MotoGP Thái Lan 2023 là chặng đua thứ 17 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 27/10/2023 đến ngày 29/10/2023 ở trường đua Chang, Thái Lan.

Jorge Martin của đội đua Pramac Racing là tay đua giành chiến thắng cả cuộc đua chính thức và cuộc đua Sprint race của thể thức MotoGP.[1][2] Sau chặng đua Francesco Bagnaia dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 389 điểm.

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[3] Q2[4]
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:29.287
2 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:29.425
3 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:29.461
4 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:29.483
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:29.496
6 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:29.527
7 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati 1:29.743 1:29.600
8 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda 1:29.830 1:29.622
9 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:29.701
10 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:29.707
11 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 1:29.923
12 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM Vào thẳng Q2 1:30.077
13 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1:29.850 N/A
14 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 1:29.914 N/A
15 43 Úc Jack Miller KTM 1:30.096 N/A
16 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:30.115 N/A
17 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró KTM 1:30.124 N/A
18 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:30.158 N/A
19 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 1:30.263 N/A
20 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 1:30.442 N/A
21 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:30.677 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 13 19:41.593 1 12
2 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +0.933 5 9
3 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 +1.841 2 7
4 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 13 +3.503 8 6
5 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 13 +3.581 3 5
6 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 +4.029 4 4
7 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 13 +4.121 6 3
8 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 13 +6.727 7 2
9 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 13 +7.323 11 1
10 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +9.240 15
11 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +9.339 10
12 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 13 +10.356 19
13 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 13 +12.312 21
14 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +15.390 14
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +15.535 18
16 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 13 +15.644 17
17 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +17.753 20
18 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 13 +22.675 9
19 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 13 +37.854 16
Ret 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 9 Bỏ cuộc 13
Ret 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 5 Tai nạn 12
Fastest sprint lap: Tây Ban Nha Jorge Martín (Ducati) – 1:30.178 (lap 4)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 26 39:40.045 1 25
2 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 26 +0.253 6 20
3 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 26 +0.114 5 16
4 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 26 +2.005 4 13
5 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 26 +4.550 10 11
6 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 26 +5.362 8 10
7 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 26 +6.778 2 9
8 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 26 +7.303 3 8
9 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 26 +7.569 13 7
10 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 26 +9.377 11 6
11 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 26 +11.168 18 5
12 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 26 +11.990 19 4
13 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 26 +12.323 21 3
14 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 26 +14.537 16 2
15 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 26 +15.093 14 1
16 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 26 +17.640 15
17 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 26 +21.307 12
18 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 26 +21.435 17
Ret 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 23 Bỏ cuộc 9
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 12 Tai nạn 7
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 6 Trục trặc kỹ thuật 20
Fastest lap: Ý Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:30.896 (lap 9)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Martin claims fifth straight sprint win at Thailand Grand Prix”. Reuters. 28 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “JORGE MARTIN SNATCHES VICTORY FROM BRAD BINDER IN DRAMATIC THAILAND GP, CLOSES GAP TO FRANCESCO BAGNAIA”. Eurosport. 29 tháng 10 năm 2023.
  3. ^ “OR Thailand Grand Prix MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “OR Thailand Grand Prix MotoGP Grand Prix Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Úc 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Thái Lan 2022
Chặng đua MotoGP Thái Lan Năm sau:
Chặng đua MotoGP Thái Lan 2024
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Bất kì một hình ảnh nào xuất hiện trong phim đều có dụng ý của biên kịch
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó