Chaetocarpus

Chaetocarpus
Chaetocarpus echinocarpus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Peraceae
Chi (genus)Chaetocarpus
Thwaites, 1854[1]
Loài điển hình
Chaetocarpus pungens
Thwaites
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách

Chaetocarpus là một chi thực vật có hoa trong họ Peraceae,[3] trước đây xếp trong họ Euphorbiaceae, lần đầu tiên mô tả năm 1854.[4][5]

Các loài Chaetocarpus là cây gỗ và cây bụi. Chúng là bản dịa khu vực châu Mỹ, châu Phi,[6]châu Á.[2][7] Một số loài hiện tại được đánh giá là nguy cấp.[8]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Chaetocarpus gồm các loài:[2]

  1. Chaetocarpus acutifolius (Britton & P.Wilson) Borhidi, 1979 - Sierra de Moa ở Cuba
  2. Chaetocarpus africanus Pax, 1894 - Trung châu Phi
  3. Chaetocarpus castanocarpus (Roxb.) Thwaites, 1861 - Đông Nam Á, Vân Nam, Assam, Bangladesh, Sri Lanka
  4. Chaetocarpus cordifolius (Urb.) Borhidi, 1979 - Cuba, Hispaniola, Jamaica
  5. Chaetocarpus coriaceus Thwaites, 1861 - Sri Lanka
  6. Chaetocarpus cubensis Fawc. & Rendle, 1919 - Cuba
  7. Chaetocarpus echinocarpus (Baill.) Ducke, 1939 - Bolivia, Brasil
  8. Chaetocarpus ferrugineus Philcox, 1995 - Sri Lanka
  9. Chaetocarpus gabonensis Breteler, 2002 - Gabon
  10. Chaetocarpus globosus (Sw.) Fawc. & Rendle, 1919 - Jamaica, Cuba, CH Dominica.
  11. Chaetocarpus myrsinites Baill., 1873 - Bolivia, Brasil
  12. Chaetocarpus parvifolius Borhidi, 1983 - Cuba
  13. Chaetocarpus pearcei Rusby, 1912 - Bolivia
  14. Chaetocarpus pubescens (Thwaites) Hook.f., 1887 - Sri Lanka
  15. Chaetocarpus rabaraba Capuron, 1972 - Madagascar
  16. Chaetocarpus schomburgkianus (Kuntze) Pax & K.Hoffm., 1912 - Colombia, Venezuela, Guiana, tây bắc Brasil

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tên bảo tồn, không Schreb. 1789 (họ Sapotaceae)
  2. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ The Plant List (2010). Chaetocarpus. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Thwaites, George Henry Kendrick. 1854. Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 6: 300-301, pl. 10a mô tả bằng tiếng La tinh, thông gtin môi trường sống và bình luận bằng tiếng Anh.
  5. ^ Tropicos, genus Chaetocarpus
  6. ^ Breteler F. J. (2002). Novitates Gabonenses 46. A new Chaetocarpus (Euphorbiaceae) from Gabon. Lưu trữ 2013-04-22 tại Wayback Machine Adansonia 24(2): 221-27.
  7. ^ Chaetocarpus. Flora of China.
  8. ^ World Conservation Monitoring Centre (1998). Chaetocarpus pubescens. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T32549A9714756. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T32549A9714756.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Peraceae-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.