Chawang (huyện)

Chawang
ฉวาง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Nakhon Si Thammarat
Văn phòng huyện: Chawang
8°25′34″B 99°30′17″Đ / 8,42611°B 99,50472°Đ / 8.42611; 99.50472
Diện tích: 528.2 km²
Dân số: 65.787 (2005)
Mật độ dân số: 124.5 người/km²
Mã địa lý: 8004
Mã bưu chính: 80150
Bản đồ
Bản đồ Nakhon Si Thammarat, Thái Lan với Chawang

Chawang (tiếng Thái: ฉวาง) là một huyện (amphoe) của tỉnh Nakhon Si Thammarat, miền nam Thái Lan.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là Phipun, Lan Saka, Chang Klang, Na Bon, Thung YaiTham Phannara của Nakhon Si Thammarat, và Wiang Sa của tỉnh Surat Thani.

Phía đông là Vườn quốc gia Khao Luang.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Chawang (1981–2010, extremes 1995-present)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 37.5
(99.5)
39.5
(103.1)
39.8
(103.6)
41.1
(106.0)
40.6
(105.1)
38.2
(100.8)
36.2
(97.2)
36.2
(97.2)
35.4
(95.7)
36.2
(97.2)
38.3
(100.9)
35.5
(95.9)
41.0
(105.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 32.8
(91.0)
34.6
(94.3)
35.3
(95.5)
35.5
(95.9)
33.8
(92.8)
32.9
(91.2)
32.6
(90.7)
32.6
(90.7)
32.5
(90.5)
31.8
(89.2)
31.4
(88.5)
31.5
(88.7)
33.1
(91.6)
Trung bình ngày °C (°F) 26.2
(79.2)
27.2
(81.0)
27.9
(82.2)
28.3
(82.9)
27.6
(81.7)
27.3
(81.1)
26.9
(80.4)
27.1
(80.8)
26.9
(80.4)
26.4
(79.5)
26.3
(79.3)
25.9
(78.6)
27.0
(80.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 20.7
(69.3)
20.3
(68.5)
21.2
(70.2)
22.1
(71.8)
22.8
(73.0)
22.7
(72.9)
22.5
(72.5)
22.5
(72.5)
22.6
(72.7)
22.7
(72.9)
22.4
(72.3)
21.5
(70.7)
22.0
(71.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 15.0
(59.0)
15.5
(59.9)
16.2
(61.2)
17.7
(63.9)
17.5
(63.5)
19.5
(67.1)
19.2
(66.6)
19.0
(66.2)
19.5
(67.1)
16.8
(62.2)
17.7
(63.9)
16.5
(61.7)
15.0
(59.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 38.4
(1.51)
39.0
(1.54)
116.9
(4.60)
105.4
(4.15)
206.2
(8.12)
187.8
(7.39)
192.1
(7.56)
220.0
(8.66)
243.0
(9.57)
221.6
(8.72)
203.9
(8.03)
120.6
(4.75)
1.894,9
(74.60)
Số ngày mưa trung bình 7.6 3.9 9.9 12.2 18.2 17.8 19.3 20.0 20.8 24.0 17.5 12.5 183.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 80 75 76 79 84 85 86 85 86 87 87 84 83
Số giờ nắng trung bình tháng 198.4 180.8 201.5 183.0 155.0 150.0 114.7 151.9 144.0 108.5 138.0 142.6 1.868,4
Số giờ nắng trung bình ngày 6.4 6.4 6.5 6.1 5.0 5.0 3.7 4.9 4.8 3.5 4.6 4.6 5.1
Nguồn 1: Thai Meteorological Department[1]
Nguồn 2: Office of Water Management and Hydrology, Royal Irrigation Department (sun and humidity)[2]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 10 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 84 làng (muban). Có 3 thị trấn (thesaban tambon) - Chan Di nằm trên toàn bộ tambon Chan Di, Chawang và Mai Riang mỗi đơn vị nằm trên một tambon cùng tên. Có 10 Tổ chức hành chính tambon.

STT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Chawang ฉวาง 9 7.056
2. La-ai ละอาย 15 11.484
4. Na Wae นาแว 12 7.311
5. Mai Riang ไม้เรียง 10 7.769
6. Kabiat กะเปียด 3 3.960
7. Na Kacha นากะชะ 7 4.807
9. Huai Prik ห้วยปริก 7 6.177
10. Saira ไสหร้า 10 7.054
15. Na Khliang นาเขลียง 6 2.825
16. Chan Di จันดี 5 7.344
 Map of Tambon

Các con số mất là các tambon nay thuộc các huyện Tham Phannara và Chang Klang.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Climatological Data for the Period 1981–2010”. Thai Meteorological Department. tr. 24. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “ปริมาณการใช้น้ำของพืชอ้างอิงโดยวิธีของ Penman Monteith (Reference Crop Evapotranspiration by Penman Monteith)” (PDF) (bằng tiếng Thai). Office of Water Management and Hydrology, Royal Irrigation Department. tr. 113. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.