Chi Ổi

Chi Ổi
Khoảng thời gian tồn tại: Paleogene–Recent
Quả và lá
ổi Psidium guajava
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Psidium
L.[1]
Loài[2]

78

Các đồng nghĩa[2]
  • Calyptropsidium O.Berg
  • Corynemyrtus (Kiaersk.) Mattos
  • Cuiavus Trew
  • Episyzygium Suess. & A.Ludw.
  • Guajava Mill.
  • Guayaba Noronha
  • Mitranthes O.Berg
  • Mitropsidium Burret

Chi Ổi (danh pháp khoa học: Psidium) là một chi thực vật gồm khoảng 90-100 loài cây bụi và cây nhỡ nhiệt đới thuộc họ Đào kim nương (Myrtaceae), có nguồn gốc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.[3][4][5][6][7][8][9]

mọc đối, đơn, hình elíp hoặc hình trứng, dài 5–15 cm. Hoa trắng, năm cánh, nhiều nhị. Nhiều loài có quả ăn được nên được trồng ở quy mô thương mại.[10]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Plants of the World Online thì chi này hiện chứa 94 loài.[11]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus: Psidium L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 27 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ a b Psidium L. Plants of the World Online. Retrieved 25 June 2024.
  3. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ Govaerts R., Sobral N., Ashton P., Barrie F., Holst B. K., Landrum L. L., Matsumoto K., Fernanda Mazine F., Nic Lughadha E., Proença C. & et al. (2008). World Checklist of Myrtaceae: 1-455. Kew Publishing, Royal Botanic Gardens, Kew.
  5. ^ Davidse G., M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera, 2009. Cucurbitaceae a Polemoniaceae. 4(1): i–xvi, 1–855. trong G. Davidse, M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera (chủ biên) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México.
  6. ^ Landrum L. R. & M. L. Kawasaki, 1997. The genera of Myrtaceae in Brazil: an illustrated synoptic treatment and identification keys. Brittonia 49(4): 508–536.
  7. ^ Sánchez-Vindas P. E., 1989. Flora de Nicaragua: Myrtaceae. Brenesia 31: 53–73.
  8. ^ Sánchez-Vindas P. E., 2001. Calycolpus, Eugenia, Myrcia, Myrcianthes, Myrciaria, Pimenta, Plinia, Psidium, Syzygium, Ugni trong: Stevens W. D., C. Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel (chủ biên), Flora de Nicaragua. Monographs in systematic botany from the Missouri Botanical Garden 85(2): 1566, 1570–1574, 1575–1580.
  9. ^ Biota of North America Program, 2013 county distribution maps, genus Psidium
  10. ^ Jules Janick, Robert E. Paull biên tập (2008). The Encyclopedia of Fruit and Nuts . CABI. ISBN 9780851996387.
  11. ^ Psidium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 12-12-2022.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau