Chi Diệp hạ châu

Chi Diệp hạ châu
Phyllanthus mirabilis
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Phyllanthaceae
Phân họ: Phyllanthoideae
Tông: Phyllantheae
Chi: Phyllanthus
L., 1753
Tính đa dạng
Khoảng 800 loài
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Agyneia L., nom. rej.
  • Anisonema A.Juss.
  • Aporosella Chodat
  • Arachnodes Gagnep.
  • Ardinghalia Comm. ex A.Juss.
  • Asterandra Klotzsch
  • Bradleia Banks ex Gaertn.
  • Cathetus Lour.
  • Ceramanthus Hassk.
  • Chlorolepis Nutt.
  • Chorisandra Wight, nom. illeg.
  • Chorizonema Jean F.Brunel
  • Cicca L.
  • Clambus Miers
  • Coccoglochidion K.Schum.
  • Conami Aubl.
  • Cycca Batsch
  • Dendrophyllanthus S.Moore
  • Diasperus L. ex Kuntze, nom. illeg.
  • Dichelactina Hance
  • Dichrophyllum Klotzsch & Garcke
  • Dimorphocladium Britton
  • Emblica Gaertn.
  • Episteira Raf.
  • Epistylium Sw.
  • Eriococcus Hassk.
  • Flueggeopsis K.Schum.
  • Frankia Steud.
  • Geminaria Raf.
  • Genesiphyla Raf.
  • Genesiphylla L'Hér.
  • Glochidionopsis Blume
  • Glochisandra Wight
  • Gynoon A.Juss.
  • Hemicicca Baill.
  • Hemiglochidion (Müll.Arg.) K.Schum., nom. illeg.
  • Hexadena Raf.
  • Hexaspermum Domin
  • Kirganelia Juss.
  • Leichhardtia F.Muell.
  • Lobocarpus Wight & Arn.
  • Lomanthes Raf.
  • Macraea Wight
  • Maschalanthus Nutt., nom. illeg.
  • Meborea Aubl.
  • Menarda Comm. ex A.Juss.
  • Moeroris Raf.
  • Nellica Raf.
  • Niruri Adans.
  • Niruris Raf.
  • Nymania K.Schum.
  • Nymphanthus Lour.
  • Orbicularia Baill.
  • Oxalistylis Baill.
  • Phyllanthodendron Hemsl.
  • Pseudoglochidion Gamble
  • Ramsdenia Britton
  • Reidia Wight
  • Reverchonia A.Gray
  • Rhopium Schreb.
  • Roigia Britton
  • Scepasma Blume
  • Staurothyrax Griff.
  • Synexemia Raf.
  • Tetraglochidion K.Schum.
  • Tricarium Lour.
  • Uranthera Pax & K.Hoffm.
  • Urinaria Medik.
  • Williamia Baill.
  • Xylophylla L.
  • Zarcoa Llanos

Chi Diệp hạ châu (danh pháp: Phyllanthus) là chi lớn nhất trong họ Diệp hạ châu. Ước tính chi này có tới 750 loài[2] đến 1200 loài.[3]

Một số loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.
  2. ^ David J. Mabberley. 2008. Mabberley's Plant-Book. third edition (2008). Cambridge University Press.[cần số trang]
  3. ^ Kathriarachchi H, Hoffmann P, Samuel R, Wurdack KJ, Chase MW (2005). “Molecular phylogenetics of Phyllanthaceae inferred from five genes (plastid atpB, matK, 3'ndhF, rbcL, and nuclear PHYC)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 36 (1): 112–34. doi:10.1016/j.ympev.2004.12.002. PMID 15904861.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Bussmann, R. W.; Gilbreath, GG; Solio, J; Lutura, M; Lutuluo, R; Kunguru, K; Wood, N; Mathenge, SG (2006). “Plant use of the Maasai of Sekenani Valley, Maasai Mara, Kenya”. J Ethnobiol Ethnomed. 2: 22. doi:10.1186/1746-4269-2-22. PMC 1475560. PMID 16674830.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn