Chi Lan hồ điệp

Chi Lan hồ điệp
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
Nhánh Mesangiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Liên minh (alliance)Phalaenopsis
Chi (genus)Phalaenopsis
Blume 1825
Loài điển hình
Phalaenopsis amabilis
Blume (1825)
Các loài
xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Doritis Lindl.
  • Grafia A. D. Hawkes
  • Kingidium P. F. Hunt
  • Kingiella Rolfe
  • Polychilos Breda
  • Polystylus Hasselt ex Hassk.
  • Staurites Rchb. f.
  • Stauroglottis Schauer
  • Synadena Raf.

Chi Lan hồ điệp (danh pháp: Phalaenopsis Blume (1825)), viết tắt là Phal trong thương mại[1], là một chi thực vật thuộc họ Lan chứa khoảng 60 loài. Đây là một trong những chi hoa lan phổ biến nhất trong thương mại với việc phát triển nhiều loài lai nhân tạo.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài lan hồ điệp bản địa của khu vực Đông Nam Á đến vùng núi Himalaya và các đảo Polillo, Palawan, Zamboanga del Norte của Mindanao thuộc Philippines và bắc Úc.

Phalaenopsis hieroglyphica
Phalaenopsis_equestris

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài lan hồ điệp được phân thành hai nhóm:

  • Nhóm có cành hoa dài (đến 1 m), phân nhánh, lớn, hầu hết hoa có viền màu hồng hoặc trắng.
  • Nhóm có thân ngắn và không tròn, hoa có nhiều màu sắc.

Dựa trên bằng chứng về DNA, các chi Doritis Lindl. và Kingidium P.F.Hunt hiện cũng được xếp vào chi Phalaenopsis, theo World Checklist of Monocotyledons, Royal Botanical Gardens, Kew) (Xem tài liệu tham khảo số 1). Tuy nhiên các chuyên gia về hoa lan chưa chấp nhận việc phân loại này.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Phalaenopsis stuartiana
  • Phalaenopsis amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia)
    • Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis forma Grandiflora (Philippines - Đảo Palawan).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. moluccana (Đông bắcBorneo đến Moluccas).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. rosenstromii (New Guinea đến Queensland).
  • Phalaenopsis amboinensis (Sulawesi đến Moluccas).
    • Phalaenopsis amboinensis var. amboinensis (Moluccas).
    • Phalaenopsis amboinensis var. flavida (Sulawesi)
Phalaenopsis philippinensis
Pink Phalaenopsis
Phalaenopsis bellina
Phalaenopsis cultivars
Phalaenopsis Mambo (giống lai)
Phalaenopsis Nivacolor (giống lai)

Các loài lai tự nhiên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phalaenopsis × amphitrita (P. sanderiana × P. stuartiana; Mindanao - Philippines)
  • Phalaenopsis × gersenii (P. sumatrana × P. violacea; Borneo, Sumatra)
  • Phalaenopsis hieroglyphica × lueddemanniana (P. hieroglyphica x P. lueddemanniana; (Philippines)
  • Phalaenopsis × intermedia (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines) (loài lan hồ điệp nhân tạo đầu tiên được công nhận)
    • Phalaenopsis × intermedia var. Diezii (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines)
  • Phalaenopsis × leucorrhoda (P. aphrodite × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  • Phalaenopsis × rothschildiana (P. amabilis × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  • Phalaenopsis x schilleriano-stuartiana (P. schilleriana × P. stuartiana; Leyte - Philippines)
  • Phalaenopsis × singuliflora (P. bellina × P. sumatrana; Borneo)
  • Phalaenopsis × veitchiana (P. equestris × P. schilleriana; Luzon và Leyte - Philippines)

Lai nhân tạo

[sửa | sửa mã nguồn]
Một loài lai nhân tạo
Hình ảnh một số giống cây lai nhân tạo
Giống cây trồng
Xem thêm: Tư liệu liên quan tới Phalaenopsis cultivars tại Wikimedia Commons

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Original publication by Carl Blume in "Bijdragen tot de Flora van Nederlandsch Indië"
  • Seon Kim, Clifford W. Morden, Yoneo Sagawa, and Jae -Young Kim (2003). “The Phylogeny of Phalaenopsis Species”. Proceedings of NIOC2003, Nagoya, Japan.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Olaf Gruss & Manfred Wolf - Phalaenopsis; Edition Ulmer, ISBN 3-8001-6551-1 (in German)
  • Eric A. Christenson - Phalaenopsis: a Monograph; ISBN 0-88192-494-6
  • Harper, Tom (February 2004). Phalaenopsis Culture: Advice for Growing 20 Species. Orchids Magazine 73 (2). Delray Beach, FL: American Orchid Society, 2004.
  • Leroy-Terquem, Gerald and Jean Parisot. 1991. Orchids: Care and Cultivation. London: Cassel Publishers Ltd.
  • Schoser, Gustav. 1993. Orchid Growing Basics. New York: Sterling Publishing Co., Inc.
  • White, Judy. 1996. Taylor’s Guide to Orchids. Frances Tenenbaum, Series Editor. New York: Houghton-Mifflin.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Relationships hay cách gọi khác là tình yêu trong postknight
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen