Chi Quỷ kiến sầu

Chi Quỷ kiến sầu
Tribulus cistoides in flower
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Zygophyllales
Họ: Zygophyllaceae
Chi: Tribulus
L.[1][2]

Chi Quỷ kiến sầu hay chi Tật lê (tên khoa học Tribulus) là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.[3]

Tribulus zeyheri growing in the Kalahari Desert in Namibia
Tribulus platypterus

(According to Plants of the world online[4])

  1. Tribulus adelacanthus R.M.Barker
  2. Tribulus arabicus Hosni
  3. Tribulus astrocarpus F.Muell.
  4. Tribulus bimucronatus Viv.
  5. Tribulus cistoides L.
  6. Tribulus cristatus C.Presl
  7. Tribulus echinops Kers
  8. Tribulus eichlerianus K.L.Wilson
  9. Tribulus excrucians Wawra
  10. Tribulus forrestii F.Muell.
  11. Tribulus hirsutus Benth.
  12. Tribulus hystrix R.Br.
  13. Tribulus incanus Hosni
  14. Tribulus kaiseri Hosni
  15. Tribulus macrocarpus F.Muell. ex Benth.
  16. Tribulus macropterus Boiss.
  17. Tribulus megistopterus Kralik
  18. Tribulus micrococcus Domin
  19. Tribulus minutus Leichh. ex Benth.
  20. Tribulus mollis Ehrenb. ex Schweinf.
  21. Tribulus occidentalis R.Br.
  22. Tribulus omanense Hosni
  23. Tribulus parvispinus C.Presl
  24. Tribulus pentandrus Forssk.
  25. Tribulus platypterus Benth.
  26. Tribulus ranunculiflorus F.Muell.
  27. Tribulus securidocarpus Engl.
  28. Tribulus spurius Kralik
  29. Tribulus suberosus H.Eichler ex R.M.Barker
  30. Tribulus subramanyamii P.Singh, G.S.Giri & V.Singh
  31. Tribulus terrestris L.
  32. Tribulus zeyheri Sond.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Tribulus". Australian Plant Name Index, IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government.
  2. ^ Linnaeus, C. (1753). "Species Plantarum". 1: 386. {{Chú thích tập san học thuật}}: Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  3. ^ The Plant List (2010). "Tribulus". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên powo

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam
Cha Hae-In: Cô Thợ Săn S-Class Mạnh Mẽ và Bí Ẩn Trong Solo Leveling
Cha Hae-In: Cô Thợ Săn S-Class Mạnh Mẽ và Bí Ẩn Trong Solo Leveling
Cha Hae-In là một nhân vật phụ trong bộ truyện Solo Leveling (Cấp độ cô đơn), một tác phẩm nổi tiếng trong thể loại truyện tranh webtoon của Hàn Quốc
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện