Chi Sổ

Chi Sổ
Dillenia indica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Dilleniales
Họ (familia)Dilleniaceae
Phân họ (subfamilia)Dillenioideae
Chi (genus)Dillenia
L., 1753[1][2]
Loài điển hình
Dillenia indica[1]
L., 1753
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
  • Capellia Blume, 1825
  • Colbertia Salisb., 1807
  • Syalita Adans., 1763
  • Lenidia Thouars, 1806
  • Neowormia Hutch. & Summerh., 1928
  • Reifferscheidia C.Presl, 1836
  • Wormia Rottb., 1783 không Vahl, 1810

Chi Sổ (danh pháp khoa học: Dillenia) là một chi thực vật thuộc họ Dilleniaceae, bản địa khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới ở miền nam châu Á, Australasia và các đảo trên Ấn Độ Dương.[4][5]

Chi này được đặt tên theo tên nhà thực vật học người Đức Johann Jacob Dillenius và bao gồm các loài cây gỗ và cây bụi thường xanh hay bán thường xanh.

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Lá đơn và mọc vòng. Hoa đơn độc hay mọc thành các cành hoa ở đầu cành, với 5 cánh đài và 5 cánh hoa, nhiều nhị và một cụm gồm 5-20 lá noãn; về bề ngoài chúng trông khá giống như hoa của Magnolia.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):[4][6][7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Trong Species Plantarum 1: 535. 1753. "Name - Dillenia L." Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2010. Type Specimens: Dillenia indica
  2. ^ a b GRIN (ngày 17 tháng 9 năm 1996). "Dillenia information from NPGS/GRIN". Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ "Name - Dillenia L. synonyms". Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2010.
  4. ^ a b GRIN. "Species in GRIN for genus Dillenia". Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010.
  5. ^ a b Huxley A., biên tập (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan. ISBN 0-333-47494-5.
  6. ^ "Name - Dillenia L. subordinate taxa". Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010.
  7. ^ "Query Results for Genus Genus". International Plant Names Index. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường