Chi Thóc lép

Desmodium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Desmodieae
Phân tông (subtribus)Desmodiinae
Chi (genus)Desmodium
Desv.
Các loài
Rất nhiều, xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Catenaria Benth.
    Desmofischera Holthuis
    Dollinera Endl.
    Hanslia Schindl.
    Hegnera Schindl.
    Holtzea Schindl.
    Hylodesmum H. Ohashi & R. R. Mill
    Meibomia Heist. ex Fabr.
    Monarthrocarpus Merr.
    Murtonia Craib
    Nephromeria (Benth.) Schindl.
    Nicolsonia DC.
    Ohwia H. Ohashi
    Ougeinia Benth.
    Papilionopsis Steenis
    Podocarpium (Benth.) Y. C. Yang & P. H. Huang

Desmodium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[1]

Loài hiện nay

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây được xếp vào[3]

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Codariocalyx motorius – telegraph plant (như D. gyrans, D. motorium, D. roylei)
  • Hylodesmum laxum (như D. laxum DC.)
    Lespedeza thunbergii trước đây có tên Desmodium formosumDesmodium thunbergii
    • Hylodesmum laxum ssp. laxum (như D. austro-japonense, D. bambusetorum, D. gardneri auct. non Benth., D. laxiflorum sensu Miq., D. laxum var. kiusianum, D. laxum ssp. laxum, D. podocarpum auct. non DC. non Hook. & Arn., D. podocarpum DC. var. gardneri sensu Bedd., D. podocarpum DC. var. laxum)
  • Hylodesmum leptopus (như D. gardneri Benth., D. laxum auct. non DC., D. laxum ssp. leptopus, D. leptopus, D. tashiroi)
  • Hylodesmum podocarpum (như D. podocarpum DC., D. podocarpum DC. var. indicum, D. podocarpum DC. var. japonicum)
    • Hylodesmum podocarpum ssp. oxyphyllum (as D. fallax var. mandshuricum, D. japonicum, D. mandshuricum, D. oxyphyllum DC., D. podocarpum DC. var. mandshuricum, D. podocarpum DC. ssp./var. oxyphyllum, D. podocarpum DC. var. polyphyllum, D. podocarpum DC. var. typicum, D. racemosum)
  • Lespedeza thunbergii (như D. formosum, D. thunbergii)
    • Lespedeza thunbergii var. thunbergii (như D. penduliflorum Oudem.)
  • Ohwia caudata (như D. caudatum)
  • Phyllodium pulchellum (như D. pulchellum)
  • Dendrolobium umbellatum (như D. umbellatum (L.) Benth.
  • Dendrolobium triangulare (như D. Desmodium umbellatum Moritz.

và nhiều nữa.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Desmodium. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ See discussion at Desmodium incanum
  3. ^ ILDIS (2005)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào