Chris Norman

Chris Norman
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhChristopher Ward Norman
Sinh25 tháng 10, 1950 (74 tuổi)
Nguyên quánRedcar, North Yorkshire,  Anh
Thể loạiPop rock, soft rock, glam rock, pop
Nghề nghiệpCa sĩ, nhạc sĩ
Năm hoạt động1968 đến nay
Hãng đĩaBertelsmann Music Group
Edel Records
WebsiteTrang chủ

Chris Norman (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1950) là một ca sĩ, nhạc sĩ soft rock người Anh. Ông đồng thời là trưởng nhóm nhạc glam rock Smokie,[1] rất lừng danh tại Âu châu thập niên 1970.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xuất bản phẩm âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Album solo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1982: Rock Away Your Teardrops
  • 1986: Some Hearts Are Diamonds
  • 1987: Different Shades
  • 1988: Hits from the Heart
  • 1989: Break the Ice
  • 1991: The Interchange
  • 1992: The Growing Years
  • 1993: Jealous Heart
  • 1994: The Album
  • 1994: Screaming Love Album
  • 1995: Every Little Thing
  • 1995: Reflections
  • 1997: Into the Night
  • 1997: Christmas Together
  • 1999: Full Circle
  • 2000: Love Songs
  • 2001: Breathe Me In
  • 2003: Handmade
  • 2004: Break Away
  • 2005: One Acoustic Evening - CD & DVD (Live at the Private Music Club/Live in Vienna)
  • 2006: Million Miles
  • 2006: Coming Home
  • 2007: Close Up
  • 2009: The Hits! From His Smokie And Solo Years
  • 2009: The Hits! Tour - Live at the Tempodrom, Berlin (Deutschland) DVD
  • 2009: The Hits! Tour - Live at the Tempodrom, Berlin (Dänemark) DVD
  • 2011: Time Traveller
  • 2013: There And Back

Album với ban nhạc Smokie

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1975: Pass It Around
  • 1975: Changing All the Time
  • 1976: Bravo präsentiert: Smokie (Germany)
  • 1976: Midnight Café
  • 1976: Smokie
  • 1977: Greatest Hits
  • 1977: Bright Lights & Back Alleys
  • 1978: The Montreux Album
  • 1979: The Other Side of the Road
  • 1980: Greatest Hits Vol. 2
  • 1981: Smokie-The Very Best of Smokie
  • 1981: Solid Ground
  • 1982: Die großen Erfolge einer Supergruppe (Germany)
  • 1982: Midnight Delight
  • 1982: Strangers in Paradise
  • 1990: Smokie Forever
  • 1994: The Collection - Komplett 'B' platten 1975-78 (Germany)
  • 1998: Live - The Concert (Live in Essen/Germany 1978)
  • 1970: "Stumblin' In" (with Suzi Quatro) b/w "A Stranger With You"
  • 1982: "Hey Baby"
  • 1983: "Love Is a Battlefield"
  • 1984: "My Girl and Me"
  • 1986: "Midnight Lady" b/w "Woman"
  • 1986: "Some Hearts Are Diamonds" b/w "Till The Night We'll Meet Again"
  • 1987: "No Arms Can Ever Hold You" b/w "Hunters of the Night"
  • 1987: "Sarah"
  • 1988: "Broken Heroes" b/w "Broken Heroes" (Instrumental and Radio Version)
  • 1988: "I Want to Be Needed" (with Shari Belafonte) b/w "I Want to Be Needed" (Instrumental and Radio Version)
  • 1988: "Ordinary Heart"
  • 1988: "Wings of Love"
  • 1989: "Back Again"
  • 1989: "Keep the Candle Burning"
  • 1991: "If You Need My Love Tonight"
  • 1992: "I Need Your Love" (with Suzi Quatro)
  • 1993: "Come Together"
  • 1993: "Goodbye Lady Blue"
  • 1993: "Growing Years"
  • 1993: "Jealous Heart"
  • 1994: "As Good As It Gets"
  • 1994: "I Need Your Love"
  • 1994: "Wild Wild Angel"
  • 1995: "Goodbye Lady Blue"
  • 1995: "Obsession"
  • 1995: "Red Hot Screaming Love"
  • 1996: "Fearless Hearts"
  • 1996: "Reflections of My Life"
  • 1996: "Under Your Spell"
  • 1997: "Baby I Miss You"
  • 1997: "Into the Night"
  • 1999: "Oh Carol"
  • 2000: "Mexican Girl"
  • 2002: "Ich Mache Meine Augen Zu" (with Nino de Angelo)
  • 2003: "Keep Talking"
  • 2004: "Amazing"
  • 2004: "Only You"
  • 2004: "Too Much / Without Your Love"
  • 2006: "Without Your Love" (UK)
  • 2009: "Endless Night"
  • 2011: "Chasing Cars"

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kohn, Michael (tháng 1 năm 2006). Dateline Mongolia: An American Journalist in Nomad's Land. RDR Books. tr. 87–. ISBN 978-1-57143-155-4. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.