Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh hiện có một hệ thống chính thức, sử dụng để ghi các tên đường phố và các ấn phẩm của Chính phủ. Hệ thống này do Hội Hoàng gia Thái Lan lập ra, gọi là Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia, tên tiếng Anh là Royal Thai General System of Transcription và viết tắt là RTGS.[1]
Hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh này có đặc điểm sau:
Hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh chính thức này bị phê phán là không đủ để giúp người nước ngoài học tiếng Thái Lan vì nó không có các dấu thanh trong khi tiếng Thái có tới 5 thanh điệu.
Khi đứng ở vị trí đầu | Khi đứng ở vị trí cuối | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
Latinh hóa | IPA | Chữ cái tiếng Thái |
---|---|---|
a | [a] | ◌รร◌ |
an | [an] | ◌รร |
am | [am] | ◌รรม |
on | [ɔːn] | ◌ร |
am | [am] | ำ |
lue | [lɯ] | ฦ |
[lɯː] | ฦๅ | |
rue | [rɯ] | ฤ |
[rɯː] | ฤๅ |
Bảng Unicode chữ Thái Official Unicode Consortium code chart: Thai Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0E0x | ก | ข | ฃ | ค | ฅ | ฆ | ง | จ | ฉ | ช | ซ | ฌ | ญ | ฎ | ฏ | |
U+0E1x | ฐ | ฑ | ฒ | ณ | ด | ต | ถ | ท | ธ | น | บ | ป | ผ | ฝ | พ | ฟ |
U+0E2x | ภ | ม | ย | ร | ฤ | ล | ฦ | ว | ศ | ษ | ส | ห | ฬ | อ | ฮ | ฯ |
U+0E3x | ะ | ั | า | ำ | ิ | ี | ึ | ื | ุ | ู | ฺ | ฿ | ||||
U+0E4x | เ | แ | โ | ใ | ไ | ๅ | ๆ | ็ | ่ | ้ | ๊ | ๋ | ์ | ํ | ๎ | ๏ |
U+0E5x | ๐ | ๑ | ๒ | ๓ | ๔ | ๕ | ๖ | ๗ | ๘ | ๙ | ๚ | ๛ | ||||
U+0E6x | ||||||||||||||||
U+0E7x |