Clarias | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Pliocene đến nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Clariidae |
Chi (genus) | Clarias Scopoli, 1777 |
Các loài | |
Many, Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Clarias là một chi cá da trơn thuộc họ cá trê, chúng sống khá dai.
Chúng được tìm thấy ở các vùng nước nội địa trên phần lớn Cựu Thế giới, và là một trong những chi cá da trơn phổ biến nhất trên thế giới. Chi này được tìm thấy ở Đông Nam Á và Đông Á về phía tây qua Ấn Độ và Tiểu Á đến châu Phi. Sự đa dạng của các loài cá da trơn này cao nhất ở châu Phi. Một số (đặc biệt là cá da trơn) đã trở thành loài gây hại khi chúng vô tình được đưa vào, và đặc biệt là ở Cuba, sự du nhập của chúng là có chủ ý.
Có 64 loài trong chi này:
Ở châu Phi
Châu Á
Hóa thạch
|journal=
(trợ giúp)